Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Natri arsenit

Natri arsenit
Danh pháp IUPACNatri asenit
Tên khácNatri asenat(III)
Nhận dạng
Số CAS7784-46-5
PubChem443495
Số EINECS232-070-5
KEGGC11906
ChEBI29678
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-][As]=O.[Na+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/AsHO2.Na/c2-1-3;/h(H,2,3);/q;+1/p-1
ChemSpider22980
UNII48OVY2OC72
Thuộc tính
Công thức phân tửNaAsO2
Khối lượng mol129,9088 g/mol
Bề ngoàichất rắn không màu
Khối lượng riêng1,87 g/cm³
Điểm nóng chảy 550 °C (823 K; 1.022 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước156 g/100 mL
Độ hòa tantan trong cồn
Các nguy hiểm
MSDS[1]
NFPA 704

0
3
0
 
Chỉ dẫn RR23, R25, R45 (xem Danh sách nhóm từ R)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri metasenit là một hợp chất vô cơcông thức hóa học NaAsO2. Nó là muối natri của axit asenơ. Nó là chất rắn tinh thể gồm các cation natri, Na+, và các chuỗi anion asenit, [AsO2]n
n
, là các mắt xích -O-As(=O)- vô hạn, tương tự cấu trúc của selen dioxide, SeO2. Nó là một chất diệt côn trùng.

Các mắt xích asenit

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9