Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mueang Kalasin (huyện)

Mueang Kalasin
เมืองกาฬสินธุ์
Số liệu thống kê
Tỉnh: Kalasin
Văn phòng huyện: 16°25′57″B 103°30′22″Đ / 16,4325°B 103,50611°Đ / 16.43250; 103.50611
Diện tích: 649,9 km²
Dân số: 145.579 (2005)
Mật độ dân số: 224 người/km²
Mã địa lý: 4601
Mã bưu chính: 46000
Bản đồ
Bản đồ Kalasin, Thái Lan với Mueang Kalasin

Mueang Kalasin (tiếng Thái: เมืองกาฬสินธุ์) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Kalasin, đông bắc Thái Lan.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Sahatsakhan, Somdet, Na Mon, Don Chan, Kamalasai, Khong Chai, Yang TalatNong Kung Si của tỉnh Kalasin.

Lịch sử

Năm 1913, huyện này được đổi tên từ Uthai Kalasin thành Mueang Kalasin.[1]

Hành chính

Huyện này được chia thành 17 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 180 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Kalasin. There are ba townships (thesaban tambon) - Nong So nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Lam Pao và một số khu vực của Lamkhlong; Na Chan nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Na Chan và một số khu vực của Phai and Phu Po; còn Huai Pho nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Huai Pho. Ngoài ra có 16 tổ chức hành chính tambon (TAO).

Số TT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Kalasin กาฬสินธุ์ - 37.929
2. Nuea เหนือ 12 7.584
3. Lup หลุบ 15 10.831
4. Phai ไผ่ 9 5.122
5. Lam Pao ลำปาว 11 5.797
6. Lam Phan ลำพาน 16 8.973
7. Chiang Khruea เชียงเครือ 10 7.123
8. Bueng Wichai บึงวิชัย 9 6.052
9. Huai Pho ห้วยโพธิ์ 17 11.222
11. Phu Po ภูปอ 9 6.457
13. Phu Din ภูดิน 14 5.554
15. Nong Kung หนองกุง 8 4.827
16. Klang Muen กลางหมื่น 12 4.697
17. Khamin ขมิ้น 11 6.405
19. Phon Thong โพนทอง 8 5.658
20. Na Chan นาจารย์ 9 6.010
21. Lam Khlong ลำคลอง 10 5.338

Tham khảo

  1. ^ “แจ้งความกระทรวงมหาดไทย เรื่อง เปลี่ยนนามอำเภอ” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 30 (0 ง): 1619–1620. ngày 19 tháng 10 năm 1913. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2008.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9