Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lai Tân

Lai Tân
—  Địa cấp thị  —
Vị trí tại Quảng Tây
Vị trí tại Quảng Tây
Lai Tân trên bản đồ Trung Quốc
Lai Tân
Lai Tân
Tọa độ: 23°43′40″B 109°13′50″Đ / 23,72778°B 109,23056°Đ / 23.72778; 109.23056
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịQuảng Tây
Diện tích
 • Tổng cộng13.400 km2 (5,200 mi2)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng2.450.000
Múi giờUTC+8

Lai Tân (tiếng Tráng: Laizbin Si, chữ Hán giản thể:来宾市, bính âm: Láibīn) là một địa cấp thị của Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc. Dân số: 2.450.000 người.

Địa lý

Lai Tân nằm ở trung bộ khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, với sông Hồng Thủy chảy qua và có đường sắt Tương Quế chạy ngang. Phía bắc tiếp giáp với Liễu Châu, phía đông bắc tiếp giáp Quế LâmNgô Châu, phía đông nam tiếp giáp Quý Cảng, phía tây nam tiếp giáp Nam Ninh, phía tây tiếp giáp Hà Trì. Năm 2004, địa cấp thị Lai Tân được tách ra từ địa khu Liễu Châu.

Phân chia hành chính

Lai Tân có 1 khu (quận) nội thành, 1 thành phố cấp huyện và 4 huyện.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9