Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kiến An, Hứa Xương

Kiến An
—  Quận  —
Kiến An trên bản đồ Thế giới
Kiến An
Kiến An
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịHứa Xương
Diện tích
 • Tổng cộng1.001 km2 (386 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng793.100 (2.018)
 • Mật độ792,5/km2 (2,053/mi2)
Múi giờUTC+8

Kiến An (tiếng Trung: 建安区; bính âm: Jiàn'ān qū) là một quận thuộc địa cấp thị Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Được thành lập ngày 05/2/2017 trên cơ sở địa giới hành chính của huyện Hứa Xương (tiếng Trung: 许昌县; bính âm: Xǔchāng xiàn).[1]

Phân chia hành chính

Kiến An chia thành 4 nhai đạo, 7 trấn, 6 hương và 1 hương dân tộc.

  • Nhai đạo: Hứa Do, Tân Nguyên, Đặng Trang, Trưởng Thôn Trương.
  • Trấn: Tướng Quan Trì, Ngũ Nữ Điếm, Thượng Tập, Tô Kiều, Tương Lý Tập, Trương Phan, Linh Tỉnh.
  • Hương: Trần Tào, Tiểu Triệu, Hà Nhai, Quế Thôn, Châm Giản, Du Lâm.
  • Hương dân tộc: Hương dân tộc Hồi Ngải Trang.

Liên kết ngoài

Tham khảo

  1. ^ “走进许昌 - 历史沿革”. 许昌市人民政府. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9