Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kỳ, Hạc Bích

Kỳ
—  Huyện  —
Kỳ trên bản đồ Trung Quốc
Kỳ
Kỳ
Tọa độ: 35°36′36″B 114°12′0″Đ / 35,61°B 114,2°Đ / 35.61000; 114.20000
Quốc gia Trung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịHạc Bích
Diện tích
 • Tổng cộng567,4 km2 (2,191 mi2)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng260.000
 • Mật độ46/km2 (120/mi2)
Múi giờUTC+8
Websitehttp://www.qxzf.gov.cn/

Kỳ (chữ Hán: 淇) là một huyện thuộc thành phố Hạc Bích, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Kỳ nằm ở phía bắc của tỉnh, nằm ở bờ bắc Hoàng Hà. Tổng diện tích của huyện là 567,43348175 km², độ che phủ rừng đạt 21%. Tổng nhân khẩu năm 2002 là 260 nghìn người. Kinh đô Triều Ca của nhà Thương nằm trên địa bàn của huyện Kỳ, hiện vẫn còn lại "trích tinh đài", tương truyền là nơi Trụ Vương tự thiêu. Tên gọi của huyện có nguồn gốc từ sông Kỳ. Thời Xuân Thu-Chiến Quốc, huyện Kỳ thuộc nước Vệ, từng là đô thành của nước Vệ, thường xuất hiện trong Thi Kinh. Hiện nay là huyện nông nghiệp-công nghiệp nhẹ. Vào hạ chí, ánh nắng mặt trời kéo dài trong 14 giờ 35 phút; còn vào Đông chí, ánh nắng mặt trời chỉ kéo dài trong 9 giờ 44 phút. Nhiệt độ trung bình năm của huyện là 13,9 °C, lượng giáng thủy trung bình năm là 605,2 mm.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9