Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kaiserslautern

Kaiserslautern
Hiệu kỳ của Kaiserslautern
Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Kaiserslautern
Kaiserslautern trên bản đồ Thế giới
Kaiserslautern
Kaiserslautern
Quốc giaĐức
BangRheinland-Pfalz
HuyệnQuận đô thị
Phân chia hành chính18 districts with 22 suburbs
Chính quyền
 • Đại thị trưởngDr. Klaus Weichel (SPD)
Diện tích
 • Tổng cộng139,72 km2 (5,395 mi2)
Độ cao245 m (804 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng99.662
 • Mật độ7,1/km2 (18/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính67601–67663
Mã vùng06301, 0631
Biển số xeKL
Thành phố kết nghĩaDavenport, Douzy, Saint-Quentin, Khu Newham của Luân Đôn, Bunkyō, Brandenburg an der Havel, Pleven, Columbia, Silkeborg, Guimarães, Banja Luka, Ivry-sur-Seine
Websitewww.kaiserslautern.eu
Kaiserslautern

Kaiserslautern là một trong 5 thành phố của Đức được gọi là thành phố Barbarossa do trong lịch sử hoàng đế Friedrich I, còn được gọi là Barbarossa, của Đế quốc La Mã Thần thánh đã từng sống tại đây. Ngày nay Kaiserslautern là một thành phố công nghiệp và đại học nằm ở bìa bắc của Rừng Pflaz trong vùng phía nam của bang Rheinland-Pflaz. Kaiserslautern được biết đến trước nhất là nhờ câu lạc bộ bóng đá 1. FC Kaiserslautern.

Kaiserslautern có tròn 99.000 dân cư và là một trong những trung tâm của bang Rheinland-Plalz bên cạnh Trier, Mainz, LudwigshafenKoblenz. Ngoài ra, sống trong thành phố và vùng phụ cận là gần 48.000 người Mỹ (quân nhân, cựu quân nhân, nhân viên dân sự Mỹ và gia quyến) phục vụ trong quân đội tại Kaiserslautern và căn cứ không quân Ramstein gần đó.

Flag of Germany
Các thành phố quan trọng và địa điểm du lịch trong nước Đức:
Vùng Heidelberg / Rhein Neckar
Flag of Germany
Thành phố chính: Heidelberg | Kaiserslautern | Ludwigshafen am Rhein | Mannheim | Neustadt | Speyer | Worms
Các địa điểm du lịch khác: Bad Dürkheim | Bad Rappenau | Buchen | Eberbach | Edenkoben | Ladenburg | Lorsch | Mosbach | Neckargemünd | Sinsheim | Weinheim | Walldürn
Quang cảnh: Kurpfalz | sông Neckar | Odenwald | Vùng Pfalz | sông Rhein
Các vùng gần đó: Frankfurt | Karlsruhe | Stuttgart | Trier | Würzburg, hay: Alsace (F) | Lorraine (F) | Wissembourg (F)

Tham khảo

  1. ^ Statistisches Landesamt Rheinland-Pfalz – Bevölkerungsstand 2020, Kreise, Gemeinden, Verbandsgemeinden (Hilfe dazu).


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9