Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Worms (thành phố)

Worms
Cầu Nibelungen bắc qua sông Rhine ở Worms
Hiệu kỳ của Worms
Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Worms
Worms trên bản đồ Thế giới
Worms
Worms
Quốc giaĐức
BangRheinland-Pfalz
HuyệnQuận đô thị
Chính quyền
 • Đại thị trưởngMichael Kissel (SPD)
Diện tích
 • Tổng cộng108,73 km2 (4,198 mi2)
Độ cao86 m (282 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng83.459
 • Mật độ7,7/km2 (20/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính67501–67551
Mã vùng06241, 06242, 06246, 06247
Biển số xeWO
Thành phố kết nghĩaTiberias, Auxerre, Mobile, Parma, St Albans, Bautzen
Websitewww.worms.de
Đại thánh đường Worms

Worms là một thành phố ở bang Rheinland-Pfalz, Đức, bên sông Rhine. Vào cuối năm 2004, thành phố đã có dân số 85.829 người.

Được thành lập bởi các người Celt, họ gọi nó là Borbetomagus, Worms ngày hôm nay vẫn còn được mệnh danh, cùng với các thành phố TrierKöln danh hiệu "Thành phố cổ nhất nước Đức." Worms là thành viên duy nhất của nước Đức trong tổ chức Hệ thống các thành phố cổ nhất châu Âu.

Ngày nay, thành phố là một trung tâm công nghiệp và nổi tiếng với rượu Liebfraumilch. các ngành công nghiệp khác bao gồm hóa chất, hàng hoá kim loại.

Worms là một trong những địa điểm lớn, nơi các sự kiện của cổ Nibelungenlied của Đức đã diễn ra. Một Nibelungenmuseum đa phương tiện đã được mở cửa vào năm 2001, và lễ hội là một quyền hàng năm ở phía trước của Dom, nhà thờ chính tòa Worms, đây là nỗ lực của thành phố để tái chiếm bầu không khí của thời kỳ tiền-Công giáo.

Tham khảo

  1. ^ Statistisches Landesamt Rheinland-Pfalz – Bevölkerungsstand 2020, Kreise, Gemeinden, Verbandsgemeinden (Hilfe dazu).
  2. ^ Statistisches Landesamt Rheinland-Pfalz


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9