Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Guimarães

Guimarães
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Guimarães
Hiệu kỳ
Guimarães trên bản đồ Bồ Đào Nha
Guimarães
Guimarães
Tọa độ: 41°27′B 8°18′T / 41,45°B 8,3°T / 41.450; -8.300
Quốc gia Bồ Đào Nha
VùngNorte
Phân vùngAve
HuyệnBraga
Đô thịGuimarães
Diện tích
 • Tổng cộng932 mi2 (241,3 km2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng52.181
Múi giờUTC±0, UTC+1
Mã điện thoại253
Thành phố kết nghĩaCompiègne, Londrina, Brive-la-Gaillarde, Igualada, Tacoronte, Tenerife, Rio de Janeiro, Kaiserslautern, Colonia del Sacramento, Tourcoing, Ribeira Grande de Santiago, Mé-Zóchi, Kavadarci, Dijon
Trung tâm lịch sử Guimarães
Di sản thế giới UNESCO

Cảnh nhìn từ trên cao Cung điện các công tước của Braganza (từ IPPAR)
Tiêu chuẩnvăn hoá: ii, iii, iv
Tham khảo1031
Công nhận2001 (Kỳ họp 25)

Guimarães là một thành phố thuộc huyện cùng tên ở tỉnh Braga, ở phía bắc của Bồ Đào Nha.

Trong thế kỷ thứ 9, Vímara Peres đã có thể đánh lui người Moor và thiết lập một thị trấn có thành bao quanh và được đặt tên theo người sở hữu Vimaranis (của Vimar) mà sau này trở thành Guimaranis, Guimaraes ngày nay. Thành phố này thường được gọi là "nơi sinh của quốc tịch Bồ Đào Nha" và cũng là nơi sinh của Afonso I của Bồ Đào Nha, vị vua đầu tiên của Bồ Đào Nha.

Thủ phủ hành chính của huyện là thành phố Guimaraes, gồm 16 giáo khu, vào thời điểm năm 2001, có dân số 52.181[1]. Tổng thể của huyện này có dân số 161.876 cư dân tại 241,3 km ².

Guimaraes xếp thứ 2 về tiêu chính thành phố có điều kiện sinh hoạt tốt nhất Bồ Đào Nha theo điều tra của tờ báo xuất bản hàng năm Expresso của Bồ Đào Nha[2].


Tham khảo

  1. ^ UMA POPULAÇÃO QUE SE URBANIZA, Uma avaliação recente – Cidades, 2004 Lưu trữ 2007-06-20 tại Wayback Machine Nuno Pires Soares, Instituto Geográfico Português (Geographic Institute of Portugal)
  2. ^ Classificação Expresso das melhores cidades portuguesas para viver em 2007 Lưu trữ 2008-10-25 tại Portuguese Web Archive, Expresso

Bản mẫu:30 thành phố đông dân nhất Bồ Đào Nha

Bản mẫu:Quận Braga

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9