Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cá thực phẩm

Cá mồi

Cá thực phẩm hay còn gọi là cá thức ăn, cá mồithuật ngữ chỉ về những con nhỏ sống gần biển được săn đuổi bởi những kẻ săn mồi lớn hơn để đáp ứng cho nhu cầu thực phẩm của mình.

Khái yếu

Động vật ăn thịt bao gồm các loài cá khác lớn hơn, chim biển và động vật có vú biển. Cá mồi đại dương xếp trên của chuỗi thức ăn trước sinh vật phù du và chúng thường ăn sinh vật phù du bằng cách lọc thức ăn. Chúng bao gồm các loài cá đặc biệt của họ Clupeidae như cá trích, cá mòi, cá mòi dầu, cá cơm, cá trứngcá trích cơm. Các con cá mồi bù đắp cho kích thước nhỏ bằng cách thành lập thành từng đàn cá rất lớn. Một số bơi và phối hợp đồng bộ với nhau tạo thành một mẻ lưới với miệng mở để lọc và ăn sinh vật phù du.

Những đàn cá lớn như thế này lại trở thành nguồn thực phẩm tuyệt vời cho các động vật ăn thịt ở biển ví dụ như cá voi chỉ cần há miệng và nuốt chửng cả đàn cá mồi. Trong thời gian gần đây, nhiều người trong ngành thủy sản khai thác các loại hải sản cỡ lớn đã trở nên hao hụt. Để bù lại, ngành công nghiệp đánh bắt cá lại hướng vào những đàn cá mồi này.

Hình ảnh

Cá mồi đại dương
Anchovies Caribbean reef squid Cá mòi dầu
Cá mòi Tôm Northern krill
Phytoplankton form the base of the ocean foodchain
Phytoplankton Dinoflagellate Diatoms
Zooplankton form the second level in the ocean food chain
Segmented worm Tiny shrimp-like crustaceans Juvenile planktonic squid
Freshwater forage fish
Golden shiner Killifish Southern redbelly dace
Chinese minnow Swarm of carp Twaite shad
Ocean predators of forage fish
Cá ngừ Cá mập Striped bass
Báo biển Cá heo Gannet

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9