Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Amoni hydro sulfide

Ammoni hydro sulfide
Danh pháp IUPACammonium hydrosulfide
Nhận dạng
Số CAS12124-99-1
PubChem25515
Số RTECSBS4900000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [SH-].[NH4+]

InChI
đầy đủ
  • 1/H3N.H2S/h1H3;1H2
UNIIA824D6LXMB
Thuộc tính
Công thức phân tửH5NS
Khối lượng mol51,111 g/mol
Bề ngoàichất lỏng bốc khói vàng cam
Khối lượng riêng1,17 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy
Điểm sôi 56,6 °C (329,8 K; 133,9 °F)
Độ hòa tan trong nướcHòa tan được
Độ hòa tantan trong cồn, amonia lỏng, hydro sulfide lỏng; không tan trong benzen, hexanete
Chiết suất (nD)1,74
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhĐộc
NFPA 704

3
3
 
 
LD50168 mg/kg (đường miệng, chuột)[2]
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)The environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH314, H400.
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P264, P273, P280, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P391, P405, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácAmoni sulfat
Cation khácNatri hydro sulfide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Amoni hydro sulfide là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là (NH4)SH. Đây là một muối được tạo ra từ sự kết hợp cation amoni với anion hydro sulfide. Muối này tồn tại ở dạng các tinh thể giống mica không màu, có thể hòa tan trong nước. Trên Trái Đất, hợp chất này chủ yếu có mặt ở các dung dịch, chứ không ở dạng tinh thể rắn. Tuy nhiên băng NH4SH được cho là thành phần có nhiều trong các đám mây của các hành tinh khí khổng lồ như Sao MộcSao Thổ, với lưu huỳnh được sinh ra từ hợp chất này theo quá trình quang phân tạo ra màu sắc cho các đám mây. Chất này có thể được tạo bằng cách trộn hydro sulfide với amonia.

Sản xuất

Dung dịch amoni hydro sulfide có thể được tạo ra bằng cách cho khí hydro sulfide sục qua dung dịch amonia đậm đặc.[3] Theo một báo cáo chi tiết vào năm 1895, hydrog sulfide phản ứng với dung dịch amonia đậm đặc ở nhiệt độ phòng cho ra (NH4)2S·2NH4HS. Khi được làm lạnh đến 0 °C và xử lý với hydro sulfide bổ sung, hỗn hợp này tiếp tục cho ra (NH4)2S·12NH4HS.[4]

Tham khảo

  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
  2. ^ Thông tin từ ammonium hydrosulfide trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
  3. ^ Goodman, J. T.; Rauchfuss, T. B. (2002). “Tetraethylammonium-tetrathioperrhenate [Et4N][ReS4]”. Inorganic Syntheses. 33: 107–110. doi:10.1002/0471224502.ch2.
  4. ^ W. P. Bloxam (1895). “The Sulphides and Polysulphides of Ammonium”. J. Chem. Soc., Trans. 67: 283. doi:10.1039/CT8956700277.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9