Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Europi(II) sulfide

Europi(II) sulfide
Cấu trúc của europi(II) sulfide giống natri chloride
Danh pháp IUPACEuropi(II) sulfide
Nhận dạng
Số CAS12020-65-4
PubChem82809
Số EINECS234-661-3
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • S=[Eu]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Eu.S
ChemSpider74727
Thuộc tính
Công thức phân tửEuS
Khối lượng mol184,03 g/mol
Bề ngoàibột màu đen
Khối lượng riêng5,7 g/cm³
Điểm nóng chảy 2.250 °C (2.520 K; 4.080 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
MagSus+25,730;·10-6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Europi(II) sulfide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học EuS. Đó là bột màu đen, cấu trúc ổn định. Europi có trạng thái oxy hóa +2 trong europi(II) sulfide, trong khi lanthan có trạng thái oxi hoá điển hình là +3.[1] Nhiệt độ Curie của nó (Tc) là 16,6 K. Dưới nhiệt độ này EuS hoạt động giống như một hợp chất ferromagnetic, và ở trên nó có tính chất giống paramagnetic[2]. EuS ổn định lên đến 500 ℃ trong không khí, khi nó bắt đầu có dấu hiệu oxy hóa. Trong một môi trường trơ, nó phân hủy ở 1470 ℃.

Cấu trúc

EuS kết tinh trong mạng tinh thể hệ tinh thể lập phương (FCC) với cấu trúc muối đá. Cả hai europilưu huỳnh đều có liên kết hình học bát diện với số liên kết là sáu.[3] Độ dài của liên kết Eu-S là 2,41 Å.

Điều chế

Trong điều chế EuS, europi(III) oxit dạng bột (Eu2O3) được xử lý bằng hydro sulfide (H2S) ở nhiệt độ 1150 ℃. Sản phẩm EuS thô được làm sạch bằng cách nung ở nhiệt độ 900 ℃ trong chân không để loại bỏ lưu huỳnh thừa.

Eu2O3 + 3H2S → 2EuS + 3H2O + S

EuS đã được tổng hợp từ europi(II) chloride (EuCl2), tuy nhiên các sản phẩm này có xu hướng bị ô nhiễm bởi chloride.

Ứng dụng

Trong vài thập kỷ qua, một mối quan tâm mới đã được nêu ra trong quá trình tổng hợp EuS, cũng như tương tự oxit của nó EuO, vì chúng có tiềm năng sử dụng làm vật liệu cửa sổ laze, chất cách điện ferromagnet, chất bán dẫn ferromagnetic, các vật liệu chống từ và phát quang.

Tham khảo

  1. ^ C. Housecroft. Inorganic Chemistry. 3rd. Essex, England: Pearson Education Limited, 2008. Print. ISBN 0-13-175553-6.
  2. ^ Zhao, F. Sun, H. Su, G. Gao, S. Small, Synthesis and Size-Dependant Magnetic Properties of Monodisperse EuS Nanocrystals. 2006 volume 2, No. 2, 244–248. doi:10.1002/smll.200500294.
  3. ^ Wells A.F. Structural Inorganic Chemistry. 5th. London, England: Oxford University Press, 1984. Print. ISBN 0-19-855370-6
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9