Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Alain Juppé

Alain Juppé
Thủ tướng Pháp
Nhiệm kỳ
17 tháng 5 năm 1995 – 2 tháng 6 năm 1997
Tổng thốngJacques Chirac
Tiền nhiệmÉdouard Balladur
Kế nhiệmLionel Jospin
Bộ trưởng Ngoại giao và Châu Âu
Nhiệm kỳ
27 tháng 2 năm 2011 – 15 tháng 5 năm 2012
Thủ tướngFrançois Fillon
Tiền nhiệmMichèle Alliot-Marie
Kế nhiệmLaurent Fabius
Nhiệm kỳ
29 tháng 3 năm 1993 – 18 tháng 5 năm 1995
Thủ tướngÉdouard Balladur
Tiền nhiệmRoland Dumas
Kế nhiệmHervé de Charette
Bộ trưởng Quốc phòng và Cựu Chiến binh
Nhiệm kỳ
14 tháng 11 năm 2010 – 27 tháng 2 năm 2011
Thủ tướngFrançois Fillon
Tiền nhiệmHervé Morin (Quốc phòng)
Kế nhiệmGérard Longuet
Bộ trưởng Sinh thái và Phát triển Bền vững
Nhiệm kỳ
18 tháng 5 năm 2007 – 18 tháng 6 năm 2007
Thủ tướngFrançois Fillon
Tiền nhiệmNelly Olin (Môi trường)
Kế nhiệmJean-Louis Borloo (Sinh thái, Năng lượng, Phát triển Bền vững và Biển)
Thị trưởng Bordeaux
Nhiệm kỳ
8 tháng 10 năm 2006 – 7 tháng 3 năm 2019
Tiền nhiệmHugues Martin
Kế nhiệmNicolas Florian
Nhiệm kỳ
19 tháng 6 năm 1995 – 13 tháng 12 năm 2004
Tiền nhiệmJacques Chaban-Delmas
Kế nhiệmHugues Martin
Phát ngôn viên Chính phủ
Nhiệm kỳ
20 tháng 3 năm 1986 – 10 tháng 5 năm 1988
Thủ tướngJacques Chirac
Tiền nhiệmGeorgina Dufoix
Kế nhiệmClaude Évin
Bộ trưởng Ngân khố
Nhiệm kỳ
20 tháng 3 năm 1986 – 10 tháng 5 năm 1988
Thủ tướngJacques Chirac
Tiền nhiệmHenri Emmanuelli
Kế nhiệmPierre Bérégovoy
Thông tin cá nhân
Sinh
Alain Marie Juppé

15 tháng 8, 1945 (79 tuổi)
Mont-de-Marsan, Pháp
Đảng chính trịTập hợp vì Nền Cộng hoà (Before 2002)
Liên minh vì Phong trào Nhân dân (2002–2015)
Đảng Cộng hoà (2015–nay)
Phối ngẫuChristine Leblond (1965–1993)
Isabelle Legrand-Bodin (1993–nay)
Con cái3
Alma materÉcole Normale Supérieure
Sciences Po
École nationale d'administration

Alain Marie Juppé (phát âm tiếng Pháp: [alɛ̃ ʒype]; sinh 15 tháng 8 năm 1945) là một chính trị gia người Pháp, Ông đã là chủ tịch chính đảng đảng liên minh vì phong trào nhân dân từ năm 2002 đến 2004. Ông đã đảm nhiệm chức vụ bộ trưởng ngoại giao Pháp từ năm 2011 đến 2012. Ông cũng từng là thủ tướng Pháp từ năm 1995 đến năm 1997 dưới thời tổng thống Jacques Chirac và giữ chức bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Cựu chiến binh từ năm 2010 đến 2011. Ông đã giữ chức bộ trưởng Bộ ngoại giao từ năm 1993 đến năm 1995, và Bộ trưởng Bộ Ngân sách và Phát ngôn viên của Chính phủ từ năm 1986 đến năm 1988. Trong tháng 12 năm 2004, Juppé đã bị kết án về xử lý sai công quỹ. Sự nghiệp chính trị của ông sau đó đã được bị đình chỉ cho đến khi ông được bầu làm thị trưởng thành phố Bordeaux vào tháng 10 năm 2006. Ông đã có thời gian ngắn làm quốc vụ khanh về sinh thái và phát triển bền vững trong năm 2007, nhưng từ chức vào tháng 6 năm 2007 sau khi thất bại trong nỗ lực tranh cử trong cuộc bầu cử lập pháp năm 2007. Ông vẫn là thị trưởng thành phố Bordeaux. Ngày 10 tháng 5 năm 2012, Juppé cùng với những thành viên khác của nội các, trong đó có Thủ tướng François Fillon thôi chức sau thất bại của tổng thống Nicolas Sarkozy trong cuộc bầu cử tổng thống. Kết quả là một nội các mới được bổ nhiệm bởi François Hollande sau khi ông tuyên thệ nhậm chức tổng thống Pháp, và Laurent Fabius kế nhiệm Alain Juppé nắm giữ chức vụ bộ trưởng ngoại giao Pháp.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9