Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Abuja

Abuja, Nigeria
Abuja, Nigeria.
Hiệu kỳ của Abuja, Nigeria
Hiệu kỳ

Giai đoạn 1 và 2 của thành phố Abuja trên bản đồ
Abuja, Nigeria trên bản đồ Thế giới
Abuja, Nigeria
Abuja, Nigeria
Tọa độ: 9°B 10°Đ / 9°B 10°Đ / 9; 10
Lãnh thổLãnh thổ Thủ đô Liên bang
Chính quyền
 • MinisterAliyu Modibbo Umar
Diện tích
 • Tổng cộng713 km2 (275 mi2)
 • Đất liền713 km2 (275 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng1,235,880 [1]
Múi giờUTC+1
Thành phố kết nghĩaBrasilia
Websitehttp://www.fct.gov.ng/
Aso Rock

Abuja, chính thức là Hội đồng khu vực đô thị Abuja hay AMAC, là thủ đô của Nigeria. Thành phố này nằm ở trung tâm của Lãnh thổ Thủ đô Liên bang (FCT). Abuja là một thành phố được "quy hoạch", do các nó được xây dựng chủ yếu và thập niên 1980 và đã chính thức trở thành thủ đô của Nigeria vào ngày 12 tháng 12 năm 1991, thay thế vai trò trước đó của Lagos. Theo điều tra dân số năm 2011, Lãnh thổ Thủ đô Liên bang có dân số 1.235.880. . Thành phố có Sân bay quốc tế Nnamdi Azikiwe. Thành phố này nổi tiếng ở châu Phi là thành phố xây dựng theo quy hoạch tốt nhất châu Phi, là một trong những nơi giàu có nhất và đắt đó nhất nhưng dân số ở khu vực bán phát triển thì sống trong các khu phố ổ chuột như Karu. Karu, được xây để làm nơi ở cho công chức và người thu nhập thấp nhưng lại không có nước máy, điện hay hệ thống vệ sinh.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ BBC NEWS | World | Africa | Life of poverty in Abuja's wealth

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9