Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đàn áp chính trị

Đàn áp chính trị là hành động của một thực thể nhà nước kiểm soát công dân bằng vũ lực vì lý do chính trị, đặc biệt là vì mục đích hạn chế hoặc ngăn chặn khả năng tham gia vào đời sống chính trị của một xã hội nào đó, qua đó làm giảm vị thế của họ với các công dân khác.[1][2]

Nó thường được biểu hiện thông qua các chính sách thâm độc, chẳng hạn như vi phạm quyền con người, lạm dụng giám sát, sự tàn bạo của cảnh sát, bỏ tù, di cư không tự nguyện, tước quyền công dân, thanh trừng, và hành động bạo lực hoặc khủng bố như giết người, tử hình không qua tòa án, tra tấn, buộc phải biến mất và các hình phạt bất công đối với các nhà hoạt động chính trị, các nhà bất đồng chính kiến, hoặc quần chúng nói chung.[3] Sự đàn áp chính trị cũng có thể được củng cố bằng các biện pháp bên ngoài các chính sách chính thức bằng văn bản, chẳng hạn như quyền sở hữu phương tiện truyền thông công cộng và tư nhân và phương thức tự kiểm duyệt trong cộng đồng.

Khi sự đàn áp chính trị được nhà nước tổ chức và thi hành, nó có thể tạo thành khủng bố nhà nước, diệt chủng, thảm sát chính trị hoặc tội ác chống lại loài người. Đàn áp chính trị có hệ thống và bạo lực là một đặc điểm điển hình của chế độ độc tài, nhà nước toàn trị và các chế độ tương tự.[4] Hành vi đàn áp chính trị có thể được thực hiện bởi lực lượng cảnh sát bí mật, quân đội, nhóm bán quân sự hoặc các đội tử thần. Các hoạt động đàn áp cũng đã được tìm thấy trong bối cảnh dân chủ.[5][6] Điều này thậm chí có thể bao gồm thiết lập các tình huống trong đó cái chết của mục tiêu đàn áp là kết quả cuối cùng.[7]

Nếu đàn áp chính trị không được thực hiện với sự chấp thuận của nhà nước, một bộ phận của chính phủ vẫn có thể chịu trách nhiệm. Một ví dụ là các hoạt động của FBI COINTELPRO tại Hoa Kỳ trong khoảng thời gian từ 1956 đến 1971.[8][9]

Ở một số nhà nước, "đàn áp" có thể là một thuật ngữ chính thức được sử dụng trong pháp luật hoặc tên của các tổ chức chính phủ. Ví dụ, Liên Xô có chính sách pháp lý đàn áp phe đối lập chính trị được quy định trong bộ luật hình sự và Cuba dưới thời Fulgencio Batista có một cơ quan cảnh sát bí mật chính thức đặt tên là "Cục đàn áp các hoạt động cộng sản ".

Tham khảo

  1. ^ Davenport, Christian (2007). State Repression and the Domestic Democratic Peace New York: Cambridge University Press.
  2. ^ Davenport, Christian, Johnston, Hank and Mueller, Carol (2004). Repression and Mobilization Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine Minneapolis: University of Minnesota Press.
  3. ^ Kittrie, Nicholas N. 1995. The War Against Authority: From the Crisis of Legitimacy to a New Social Contract. Baltimore, MD: Johns Hopkins University Press.
  4. ^ Serge, Victor, 1979, What Everyone Should Know About State Repression, London: New Park Publications.
  5. ^ Donner, Frank J. (1980). The Age of Surveillance: The Aims and Methods of America’s Political Intelligence System. New York: Alfred A. Knopf.
  6. ^ Donner, Frank J. (1990). Protectors of Privilege: Red Squads and Police Repression in Urban America. Berkeley: University of California Press. ISBN 0-520-05951-4
  7. ^ Haas, Jeffrey. The Assassination of Fred Hampton: How the FBI and the Chicago Police Murdered a Black Panther. Chicago, Ill.: Lawrence Hill /Chicago Review, 2010.
  8. ^ COINTELPRO: The FBI's Covert Action Programs Against American Citizens, Final Report of the Senate Committee to Study Governmental Operations with respect to Intelligence Activities.
  9. ^ Cunningham, D. 2004. There’s something happening here: The New Left, the Klan, and FBI counterintelligence. Berkeley: Univ. of California.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9