Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Khủng bố nhà nước

Khủng bố nhà nướcthuật ngữ chỉ về việc khủng bố được tiến hành, thực hiện bởi Nhà nước chống lại một quốc gia, dân tộc khác và nó cũng đề cập đến những hành vi bạo lực được thực hiện bởi nhà nước để đàn áp, chống lại những người dân của chính quốc gia đó.[1][2][3][4]

Sử dụng

Thuật ngữ khủng bố nhà nước được cố Tổng thống Palsetin Yasser Arafat đề cập đến để chỉ về những vụ việc tấn công đàn áp của chính quyền Israel chống lại nền độc lập, tự do của nhân dân Palestin[5][6] và thuật ngữ này được nhiều lãnh đạo các chính đảng Palestin dùng để chỉ về những hành động của chính quyền Israen[7] Đặc biệt là vụ việc Thủ lĩnh Hamas Sheikh Ahmed Yassin bị Israel sát hại với việc máy bay bắn hai quả tên lửa trúng ông này, Chính quyền Palestine lên án Israel là khủng bố nhà nước [8][9]

Tổ chức Hội nghị Hồi giáo (OIC) cũng từng lên án Mỹ gián tiếp gây ra cuộc xung đột đẫm máu ở Trung Đông bởi vì Mỹ ủng hộ chủ nghĩa khủng bố nhà nước của Israel chống lại Palestine [10]

Năm 2014, với việc tàu Trung Quốc đâm chìm tàu cá Việt Nam trong vụ giàn khoan HD 981, ông chuyên gia Nguyễn Ngọc Giao cho rằng đây cũng là hành động khủng bố nhà nước.[11]

Chú thích

  1. ^ Aust, Anthony (2010). Handbook of International Law (ấn bản thứ 2). Cambridge University Press. tr. 265. ISBN 978-0-521-13349-4.
  2. ^ Seldin & So, 2003: p. 4
  3. ^ Martin, 2006: p. 111
  4. ^ Shanahan, Timothy (2009). The provisional Irish Republican Army and the morality of terrorism. Edinburgh University Press. tr. 195. ISBN 978-0-7486-3530-6.
  5. ^ “Yasser Arafat, Speech at UN General Assembly Geneva, General Assembly 13 tháng 12 năm 1988”. Le Monde Diplomatique. ngày 13 tháng 12 năm 1988.
  6. ^ “Arafat Clarifies Statement to Satisfy U.S. Conditions for Dialogue”. Jewish Virtual Library. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2007.
  7. ^ “Palestine tố cáo ông Sharon lừa dối công luận Thời sự quốc tế Sức khỏe và Dinh dưỡng”. Người Lao động. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  8. ^ “Thủ lĩnh Hamas tiếp tục bị máy bay Israel sát hại Thời sự quốc tế Sức khỏe và Dinh dưỡng”. Người Lao động. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  9. ^ “Khủng bố nhà nước - một đòn chính trị mới? - VnExpress”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  10. ^ “TT Arafat bị cô lập hoàn toàn và có thể bị trục xuất Thời sự quốc tế Sức khỏe và Dinh dưỡng”. Người Lao động. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  11. ^ 'Hồ sơ kiện TQ không mất thời gian' - BBC Vietnamese - Multimedia”. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9