Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ålesund

Kommune Ålesund
—  Khu tự quản  —
Vị trí Ålesund tại Møre og Romsdal
Vị trí Ålesund tại Møre og Romsdal
Vị trí của Ålesund
Map
Kommune Ålesund trên bản đồ Thế giới
Kommune Ålesund
Kommune Ålesund
Tọa độ: 62°28′40″B 6°11′25″Đ / 62,47778°B 6,19028°Đ / 62.47778; 6.19028
Quốc giaNa Uy
HạtMøre og Romsdal
QuậnSunnmøre
Trung tâm hành chínhÅlesund
Chính quyền
 • Thị trưởng(2007)Bjørn Tømmerdal (H)
Diện tích
 • Tổng cộng98 km2 (38 mi2)
 • Đất liền93 km2 (36 mi2)
Thứ hạng diện tích388 tại Na Uy
Dân số (2007)
 • Tổng cộng41,385[1]
 • Thứ hạng18 tại Na Uy
 • Mật độ430/km2 (1,100/mi2)
 • Thay đổi (10 năm)9,5 %
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166NO-1504
Thành phố kết nghĩaLahti, Akureyri, Västerås, Borgo a Mozzano
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Na Uy
Websitewww.alesund.kommune.no
Dữ liệu từ thống kê của Na Uy

Ålesund là thành phố cảng quan trọng của các đảo NorvöyAspöy ở hạt Møre og Romsdal ở bờ biển tây Na Uy, nằm cách Bergen 240 km về phía bắc. Cảng này đã được trao đặc quyền thương mại năm 1793 và Alesund đã được thành lập thành thị xã năm 1848, nhưng hoàn toàn bị hỏa hoạn thiêu rụi năm 1904. Người ta đã xây Ålesund lại bằng đá với sự trợ giúp của Kaiser Wilhelm II của Đức nhưng thành phố lại bị bom oanh tạc trong thế chiến II.

Chú thích

  1. ^ “Population, by sex, age and municipality. Møre og Romsdal. ngày 1 tháng 1 năm 2007”. Statistics Norway. 2007. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2007.[liên kết hỏng]
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9