Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Vàng(III) selenat

Vàng(III) selenat
Tổng quan
Danh pháp IUPACGold(3+) triselenate
Tên khácAuric selenat
Công thức phân tửAu2(SeO4)3
Phân tử gam822,805 g/mol
Biểu hiệnChất rắn vàng đến vàng kim loại[1]
Số CAS10294-32-3
Thuộc tính
Độ hòa tan trong nướcTan
Các hợp chất liên quan
Các hợp chất liên quanAxit selenic
Vàng(I) oxalat
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25 °C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Vàng(III) selenat là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcAu2(SeO4)3. Hợp chất này tan được trong nước, trong dung dịch vàng(III) selenat có màu vàng cam. Trong vàng(III) selenat, ion vàngsố oxy hóa là +3.

Tinh chất hóa học

Vàng có tính khử yếu nên dễ bị các kim loại khác đẩy ra khỏi dung dịch muối của nó như natri, calci, nhôm, sắt,…

Au2(SeO4)3 + 6Na → 2Au + 3Na2SeO4
2Au2(SeO4)3 + 3Ca → 6Au + 3CaSeO4
Au2(SeO4)3 + 2Al → 2Au + Al2(SeO4)3
Au2(SeO4)3 + 3Fe → 2Au + 3FeSeO4

(FeSeO4 ngay lập tức chuyển thành Fe2(SeO4)3)

Au2(SeO4)3 + 2Fe → 2Au + Fe2(SeO4)3

Vàng(III) selenat cũng phản ứng được với axit oxalicaxit acetic tạo thành vàng(I) oxalatvàng(III) acetat:

Au2(SeO4)3 + 3C2H2O4 → Au2C2O4↓ + 3H2SeO4
Au2(SeO4)3 + 6CH3COOH → 2(CH3COO)3Au + 3H2SeO4

Điều chế

Vàng(III) selenat được điều chế bằng cách cho axit selenic 98% nóng hoà tan với vàng, tạo thành dung dịch màu vàng cam:

2Au + 6H2SeO4 → Au2(SeO4)3 + 3H2SeO3 + 3H2O

Phải đun nóng dung dịch đến 154 °C (309 °F; 427 K) trong 13 giờ, các tinh thể vàng(III) selenat sẽ xuất hiện.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Inorganic Reactions and Methods, The Formation of Bonds to O, S, Se, Te, Po (Part 2) (A. D. Norman; John Wiley & Sons, 17 thg 9, 2009 - 536 trang), trang 38. Truy cập 21 tháng 5 năm 2021.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9