Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Trần Đình Hoan

Trần Đình Hoan
Chức vụ
Nhiệm kỳ27 tháng 6 năm 2001 – 2 tháng 5 năm 2006
4 năm, 309 ngày
Tiền nhiệmNguyễn Văn An
Kế nhiệmHồ Đức Việt
Nhiệm kỳ21 tháng 4 năm 2001 – 27 tháng 6 năm 2001
66 ngày
Tổng Bí thưNông Đức Mạnh
Tiền nhiệmNguyễn Phú Trọng
Kế nhiệmPhan Diễn
Nhiệm kỳtháng 7 năm 2001 – tháng 4 năm 2004
Tiền nhiệmNguyễn Đức Bình
Kế nhiệmTô Huy Rứa
Nhiệm kỳ1997 – 22 tháng 4 năm 2001
Tiền nhiệmPhan Diễn
Kế nhiệmNgô Văn Dụ
Nhiệm kỳ20 tháng 7 năm 1997 – 16 tháng 5 năm 2006
8 năm, 300 ngày
Nhiệm kỳ26 tháng 4 năm 1989 – 21 tháng 1 năm 1998
8 năm, 270 ngày
Thứ trưởngNguyễn Thị Hằng
Tiền nhiệmNguyễn Kỳ Cẩm
Kế nhiệmNguyễn Thị Hằng
Vị trí Việt Nam
Thứ trưởng Thường trực Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Viện trưởng Viện Khoa học Lao động
Nhiệm kỳtháng 1 năm 1988 – 26 tháng 4 năm 1989
Bộ trưởngNguyễn Kỳ Cẩm
Vị trí Việt Nam
Nhiệm kỳtháng 11 năm 1983 – tháng 1 năm 1988
Bộ trưởngNguyễn Kỳ Cẩm
Song Hào
Vị trí Việt Nam
Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX
Bí thư Trung ương Đảng khóa IX
Nhiệm kỳ22 tháng 4 năm 2001 – 25 tháng 4 năm 2006
5 năm, 3 ngày
Nhiệm kỳ27 tháng 6 năm 1991 – 25 tháng 4 năm 2006
14 năm, 302 ngày
Thông tin cá nhân
Sinh(1939-10-20)20 tháng 10, 1939
Kim Động, Hưng Yên, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương
Mất25 tháng 3, 2010(2010-03-25) (70 tuổi)
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Hà Nội
Đảng chính trịĐảng Cộng sản Việt Nam
Học vấnPhó giáo sư, Tiến sĩ

Trần Đình Hoan (20 tháng 10 năm 193925 tháng 3 năm 2010). Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX, Bí thư Trung ương Đảng, Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Đại biểu Quốc hội khóa X, XI, Phó Giáo sư năm 1996.

Tiểu sử

Trần Đình Hoan, sinh ngày 20 tháng 10 năm 1939 tại xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.

Tuổi thiếu niên và thanh niên ông học tại trường quê nay là Trung hoc phổ thông Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên. Năm 1965 đến năm 1975, công tác tại Vụ Quản lý Nhân công Bộ Lao động, làm Bí thư Đoàn, Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Bộ Lao động. Năm 1976–1980 làm lưu học sinh và bảo vệ luận án Tiến sĩ tại Hungaria.

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Văn phòng Trung ương Đảng

Từ 1981 đến 1983, làm tại Bộ Lao động, tháng 11/1983 làm Thứ trưởng Bộ Lao động; Tháng 1/1988 kiêm Viện trưởng Viện Khoa học lao động, Thứ trưởng Thường trực Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Năm 1996, được phong học hàm Phó Giáo sư.

Tháng 4 năm 1989 đến tháng 12 năm 1997, là Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.[1]

Năm 1998, làm Chánh Văn phòng Trung ương Đảng. Ủy viên Trung ương Đảng các khoá VII, VIII, IX, Chủ tịch nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt – Nhật, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam – Hungaria.

Thường trực Ban Bí thư, Trưởng ban Tổ chức Trung ương

Năm 2001–2006 tại đại hội Đảng IX, bầu làm Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng: tháng 4/2001 đến tháng 7/2001, là Thường trực Ban Bí thư; từ tháng 7/2001, là Trưởng ban Tổ chức Trung ương, Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (nay là Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).

Nghỉ hưu và qua đời

Giữa năm 2006, ông nghỉ hưu trí theo chế độ. Từ đó đến ngày ông qua đời, ông sống tại số 4, phố Thiền Quang, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.

Ngày 25 tháng 3 năm 2010 ông đột ngột qua đời tại Hà Nội, hưởng thọ 71 tuổi.[2]

Phong tặng

Gia đình

Ông có hai con trai. Người con lớn tên là Trần Đình Cường hiện đang làm Tổng giám đốc Công ty TNHH Ernst & Young Vietnam. Con trai thứ là Trần Huy Hoàng làm VSOP.

Tham khảo

  1. ^ [1] Lưu trữ 2011-08-29 tại Wayback Machine Thành viên Chính phủ qua các thời kỳ - Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ.
  2. ^ [2] Lưu trữ 2010-03-29 tại Wayback Machine Đồng chí Trần Đình Hoan từ trần - BÁO ĐIỆN TỬ CỦA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, 08:31 | 26/03/2010.
  3. ^ [3] Lưu trữ 2009-09-03 tại Wayback Machine Trao tặng đồng chí Trần Đình Hoan Huân chương Độc lập hạng Nhất - Báo Lao động Điện tử Cập nhật: 3:56 PM, 08/03/2007.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9