Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thanh Vận

Thanh Vận
Xã Thanh Vận
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhBắc Kạn
HuyệnChợ Mới
Thành lập1964[1]
Địa lý
Tọa độ: 22°3′55″B 105°47′49″Đ / 22,06528°B 105,79694°Đ / 22.06528; 105.79694
Thanh Vận trên bản đồ Việt Nam
Thanh Vận
Thanh Vận
Vị trí xã Thanh Vận trên bản đồ Việt Nam
Diện tích29,69 km²
Dân số (2019)
Tổng cộng2.403 người
Mật độ81 người/km²
Khác
Mã hành chính02092[2]

Thanh Vận là một thuộc huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.

Địa lý

Xã Thanh Vận có vị trí địa lý:

Xã Thanh Vận có diện tích 29,69 km², dân số năm 2019 là 2.403 người,[3] mật độ dân số đạt 81 người/km².

Thanh Vận có tuyến đường liên xã đến xã Nông Thịnh và nối đến trung tâm thị xã Bắc Kạn. Trên địa bàn xã có suối Quan Làng và một số hồ nước, trong đó có hồ Tân Minh là lớn nhất.

Hành chính

Xã Thanh Vận được chia thành 07 xóm bản: An Thọ, Nà Rẫy, Nà Đon, Phiêng Khảo, Quan Làng, Chúa Lải, Khau Chủ.

Chú thích

  1. ^ 150/1964/QĐ-NV
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bắc Kạn” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9