Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thành phố đô thị Roma Thủ đô

Thành phố đô thị Roma Thủ đô
—  Thành phố đô thị  —
Thành phố đô thị Roma Thủ đô

Hiệu kỳ
Vị trí thành phố đô thị Roma Thủ đô
Vị trí thành phố đô thị Roma Thủ đô
Thành phố đô thị Roma Thủ đô trên bản đồ Thế giới
Thành phố đô thị Roma Thủ đô
Thành phố đô thị Roma Thủ đô
Quốc gia Ý
VùngLazio
Established1 tháng 1 năm 2015
Thủ phủRoma
Comuni121
Diện tích
 • Tổng cộng5.352 km2 (2,066 mi2)
Dân số (2017)
 • Tổng cộng4.356.403
 • Mật độ810/km2 (2,100/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166IT-RM
ISTAT015
Websitewww.provincia.roma.it

Thành phố đô thị Roma Thủ đô (tiếng Ý: Città metropolitana di Roma Capitale) là một thành phố đô thị theo hiến pháp của vùng Lazio tại Ý. Thủ phủ của Thành phố đô thị Roma Thủ đô là thành phố Roma. Nó thay thế tỉnh Roma và bao gồm thành phố Roma cùng 121 khu tự quản (comuni) khác.

Nó được thành lập trong cải cách chính quyền địa phương và chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 2015. Đứng đầu chính quyền là thị trưởng vùng đô thị (Sindaco metropolitano) và hội đồng vùng đô thị (Consiglio metropolitano). Khu vực có địa hình bằng phẳng của thung lũng sông Tevere trải đến các ngọn núi, phía tây của khu vực là biển Tyrrhenus. Khu vực có một số hồ, hầu như đều có nguồn gốc núi lửa.

Lịch sử

Địa lý

Hành chính

Tham khảo

Bản mẫu:Lazio Bản mẫu:Thành phố đô thị của Ý

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9