Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tỉnh của La Mã

Đế chế La Mã dưới thời Augustus Caesar (31 TCN - 6 SCN). Vàng: 31 TCN. Xanh thẫm 31-19 TCN, Xanh 19-9 TCN, Xanh nhạt 9-6 TCN. Màu hoa cà: Các nước chư hầu
Đế chế La Mã dưới thời Vespasian (trị vì 69 SCN) với ranh giới các tỉnh

La Mã cổ đại, tỉnh (tiếng Latin: provincia, số nhiều provinciae) là một đơn vị hành chính và lãnh thổ lớn nhất bên ngoài Italia của đế quốc cho đến thời Tetrarchy (khoảng 296). Từ province (tỉnh) trong tiếng Anh bắt nguồn từ từ provincia của người La Mã.

Các tỉnh này thường được cai trị bởi những thành viên cao cấp của viện nguyên lão, thường là các cựu chấp chính quan hoặc pháp quan. Có một ngoại lệ là tỉnh Ai Cập, được Augustus sáp nhập vào La Mã sau cái chết của Cleopatra: tỉnh này do một người thuộc giai cấp kỵ sĩ La Mã cai trị, có thể là nhằm ngăn cản tham vọng của viện nguyên lão. Tuy là hy hữu nhưng ngoại lệ này cũng không đi ngược lại luật La Mã vì Ai Cập được xem là tài sản cá nhân của Augustus, tiếp nối truyền thống của các vị vua Hy Lạp trước đó.

Các tỉnh Cộng hòa

Danh sách các tỉnh Cộng hòa

Vùng đất Gallia Cisalpina (nằm ở miền Bắc nước Italia) bị Cộng hòa La Mã chiếm đóng vào khoảng năm 220 TCN, trở thành một phần de facto của tỉnh Italia về mặt địa lý, tuy nhiên trên danh nghĩa và về mặt chính trị thì lại là một tỉnh riêng biệt. Tỉnh này được tam hùng Augustus sáp nhập cách hợp pháp vào tỉnh Italia vào năm 42 TCN, thông qua sự kiện phê chuẩn các đạo luật chưa được ông bố của Caesar (Acta Caesaris).

Các tỉnh trong thời kỳ Nguyên thủ

Đế quốc La Mã ở đỉnh cao về phương diện diện tích, dưới triều hoàng đế Trajan (năm 117); các tỉnh thuộc hoàng đế được tô màu xanh lục, các tỉnh thuộc nguyên lão được tô màu hồng, và các nước phụ thuộc thì được tô màu xám.

Dưới triều hoàng đế Augustus

  • 30 TCN – Aegyptus
  • 27 TCN – Achaia
  • 27 TCN – Hispania Tarraconensis
  • 27 TCN – Lusitania
  • 27 TCN – Illyricum
  • 27 TCN hoặc 16–13 TCN – Aquitania
  • 27 TCN hoặc 16–13 TCN – Gallia Lugdunensis
  • 25 TCN – Galatia
  • 25 TCN – Africa Proconsularis
  • 22 TCN – Gallia Belgica
  • 15 TCN – Raetia
  • 14 TCN – Hispania Baetica
  • 7 TCN – Germania Antiqua
  • 6 CN? – Moesia
  • 6 CN – Judaea, một tỉnh thuộc hoàng đế do quan khâm sai đứng đầu, được thành lập sau khi tiểu vương Herodes Archelaus của Judea, SamariaEdom bị phế truất. Đến năm 41, hoàng đế Claudius khôi phục Vương quốc Judea và đặt Herodes Iulius Agrippa làm vua. Sau khi Agrippa mất, tái lập tỉnh Judaea và sáp nhập thêm hai vùng GalileaPeraea. Năm 135, hoàng đế Hadrianus đổi tên tỉnh thành Syria Palaestina và nâng lên thành tỉnh thuộc quan phó chấp chính.

Dưới triều hoàng đế Tiberius

Dưới triều hoàng đế Claudius

  • 42 CN – Mauretania Tingitana
  • 42 CN – Mauretania Caesariensis
  • 41 hoặc 53 CN – Noricum
  • 43 CN – Britannia
  • 43 CN – Lycia
  • 46 CN – Thracia
  • 47 CN? – Alpes Graiae et Poeninae

Dưới triều hoàng đế Nero

Dưới triều hoàng đế Vespasianus

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9