Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Suetonius

Gaius Suetonius Tranquillus
Minh họa trong Biên niên sử Nuremberg
SinhKhoảng 69
Roma, Ý
MấtKhoảng 122
Nghề nghiệpThư ký, nhà sử học
Thể loạiTiểu sử
Chủ đềLịch sử, Tiểu sử, Nghệ thuật diễn thuyết
Trào lưuThời đại Bạc của tiếng Latinh

Gaius Suetonius Tranquillus, thường gọi là Suetonius (khoảng 69 – khoảng 122), là nhà sử học La Mã vào thời kỳ đầu thời kỳ Đế quốc.

Công trình quan trọng nhất còn sót lại của ông là một chuỗi tiểu sử của liên tiếp 12 quốc trưởng La Mã, từ Julius Caesar đến Domitianus, tựa là "Tiểu sử 12 hoàng đế" (De Vita Caesarum). Công trình này được xem là giúp chúng ta có được hiểu biết đúng đắn và sâu sắc về nhìn nhận của người La Mã cổ đối với Đế quyền và cách thức thực thi nó[1]. Ông đã ghi nhận những tư liệu sớm nhất về những cơn động kinh của Julius Caesar. Các tác phẩm khác của Suetonius nói về đời sống thường nhật ở Roma, chính trị, nghệ thuật diễn thuyết, cũng như tiểu sử các nhà văn nổi tiếng, trong đó có những nhà thơ, nhà sử học và nhà ngữ pháp. Chỉ một ít cuốn sách trong số đó còn tồn tại phần nào, song nhiều cuốn sách đã mất.

Chú thích

  1. ^ Suetonius, Catharine Edwards, Lives of the Caesars, các trang VII-IX.

Ấn bản

  • Donna W. Hurley (trans.), Suetonius: The Caesars (Indianapolis/London: Hackett Publishing Company, 2011).
  • J.C. Rolfe (trans.), Lives of the Caesars, Volume I (Loeb Classical Library 31, Harvard University Press, 1997).
  • J.C. Rolfe (trans.), Lives of the Caesars, Volume II (Loeb Classical Library 38, Harvard University Press, 1998).

Thư mục

  • Barry Baldwin, Suetonius: Biographer of the Caesars. Amsterdam: A. M. Hakkert, 1983.

Liên kết ngoài

Nguồn sơ cấp

Nguồn thứ cấp

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9