Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tần Thành công

Tần Thành công
秦成公
Vua chư hầu Trung Quốc
Vua nước Tần
Trị vì664 TCN - 660 TCN
Tiền nhiệmTần Tuyên công
Kế nhiệmTần Mục công
Thông tin chung
Mất660 TCN
Trung Quốc
Hậu duệ5 người con gái
Thụy hiệu
Thành công (成公)
Chính quyềnnước Tần
Thân phụTần Đức công

Tần Thành công (chữ Hán: 秦成公, trị vì 663 TCN-660 TCN[1][2]), là vị vua thứ 13 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Theo Sử ký, Tần Tuyên công vốn là con trưởng của Tần Đức công, vua thứ 11 nước Tần. Năm 664 TCN, Tuyên công qua đời nhưng không có con nên Thành công là người kế vị.

Năm 663 TCN, vua các chư hầu nhỏ là Lương bá và Nhuế bá đến chúc mừng Tần Thành công. Đó là sự việc duy nhất diễn ra thời Thành công.

Năm 660 TCN, Tần Thành công qua đời, ở ngôi được 4 năm. Ông sinh được 5 người con gái, nên không ai được nối ngôi. Người em ông là Doanh Nhậm Hảo lên làm vua, tức là Tần Mục công.

Xem thêm

Tham khảo

  • Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
    • Tần bản kỷ
  • Phương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, Nhà xuất bản Thế giới

Chú thích

  1. ^ Sử ký, Tần bản kỷ
  2. ^ Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 18
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9