Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tân Thắng, Quỳnh Lưu

Tân Thắng
Xã Tân Thắng
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
TỉnhNghệ An
HuyệnQuỳnh Lưu
Thành lập2002[1]
Địa lý
Tọa độ: 19°18′27″B 105°35′26″Đ / 19,3075°B 105,59056°Đ / 19.30750; 105.59056
Tân Thắng trên bản đồ Việt Nam
Tân Thắng
Tân Thắng
Vị trí xã Tân Thắng trên bản đồ Việt Nam
Diện tích70,18 km²[2]
Dân số (2002)
Tổng cộng3.019 người[2]
Mật độ43 người/km²
Khác
Mã hành chính17224[3]

Tân Thắng là một thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Địa lý

Xã Tân Thắng nằm phía tây bắc huyện Quỳnh Lưu, cách trung tâm huyện 30 km về phía tây, có vị trí địa lý:

Xã có diện tích 70,18 km², dân số năm 2002 là 3.019 người,[2] mật độ dân số đạt 43 người/km².

Hành chính

Xã được chia thành 10 thôn.

Chú thích

  1. ^ Nghị định 40/2002/NĐ-CP[liên kết hỏng]
  2. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Tổng cục Thống kê

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9