Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quỳnh Giang

Quỳnh Giang
Xã Quỳnh Giang
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
TỉnhNghệ An
HuyệnQuỳnh Lưu
Khác
Mã hành chính17197[1]

Quỳnh Giang là xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Địa lý - Hành chính

Xã nằm trên tuyến đường Quốc lộ 1 chạy qua Nghệ An. Địa giới hành chính xã Bắc giáp với thị trấn Cầu Giát; Nam giáp với xã Diễn Đoài (huyện Diễn Châu); Tây giáp với Quỳnh Lâm; Đông giáp với Quỳnh Diễn.

Xã được phân làm 13 xóm. Từ xóm 1 đến xóm 4 được gọi là Trung Hậu, xóm 5 gọi là Chợ Cào, xóm 6 đến xóm 7 gọi là Đồng Luyện, xóm 8 đến xóm 10 gọi là Đại Đồng, xóm 11 và 12 gọi là Yên Lưu, xóm 13 gọi là Xóm Trại.

Tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 3/12/2018 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố, quy mô số hộ gia đình tại các tỉnh miền Trung được quy định cụ thể: các xóm, bản ở xã có 250 hộ gia đình trở lên; khối ở phường, thị trấn 300 hộ gia đình trở lên; thôn, bản ở các xã biên giới 100 hộ gia đình trở lên.

lớn

https://baonghean.vn/chi-tiet-cac-xom-du-kien-sap-nhap-o-huyen-quynh-luu-245353.html

Di tích - Danh thắng

  • Đền thờ Thái phó Thuần Quận công Nguyễn Ba Lai (Lê Ba Lai), danh tướng Lam Sơn

Chú thích

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9