Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Shinigami

Một mô tả về shinigami.

Shinigami ( (しに) (がみ), tử thần, "thần chết") là một thực thể trong văn học dân gian Nhật Bản, chịu trách nhiệm hướng dẫn linh hồn người chết để được đánh giá ở thế giới bên kia. Về mặt này, Shinigami có liên quan đến khái niệm của phương Tây về Grim Reaper. Mặc dù Grim Reaper là một thực thể duy nhất, có nhiều shinigami thường được tưởng tượng như là làm việc cùng nhau. Shinigami là một bổ sung tương đối gần đây trong văn học dân gian Nhật Bản [1]

Trong văn hóa

Ngày nay, việc sử dụng shinigami cho các sinh vật siêu nhiên liên quan đến cái chết trong manga và anime Nhật Bản là rất phổ biến. Ví dụ, Ballad of a Shinigami, Bleach, Death Note, Full Moon wo Sagashite, Naruto, Kuroshitsuji, Touhou Project, Yu Yu Hakusho,"Yami No Matsuei" và Soul Eater đã hoặc đã sử dụng shinigami như là một vai trò lớn trong cốt truyện.

Thuật ngữ này xuất hiện hai lần trong vở kịch The Love Suicides at Amijima của Chikamatsu Monzaemon (1721).

Một bài hát tên "Shinigami" xuất hiện trong album A View from the End of the World của Machinae Supremacy.

Chú thích

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9