Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Santa Cruz (Bolivia)

Santa Cruz de la Sierra
—  Thành phố  —
Santa Cruz de la Sierra Equipetrol skyline.
Hiệu kỳ của Santa Cruz de la Sierra
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Santa Cruz de la Sierra
Huy hiệu
Tên hiệu: Santa Cruz
Santa Cruz de la Sierra trên bản đồ Bolivia
Santa Cruz de la Sierra
Santa Cruz de la Sierra
Location within Bolivia
Quốc gia Bolivia
VùngSanta Cruz
TỉnhAndrés Ibáñez
Thành lập26 tháng 2, 1561
Chính quyền
 • KiểuChính phủ đô thị tự trị
 • Thị trưởngPercy Fernandez
Diện tích
 • Tổng cộng1.345 km2 (519 mi2)
Độ cao416 m (1,365 ft)
Dân số (2016)[1]
 • Tổng cộng1.640.615
 • Mật độ1,200/km2 (3,200/mi2)
Múi giờUTC-4
Thành phố kết nghĩaQuận Miami-Dade, Puno, Curitiba, La Plata, Đài Trung, Rosario, Đài Nam, San Miguel de Tucumán
HDI (2001)0,749 – cao[2]
Websitewww.gmsantacruz.gob.bo

Santa Cruz de la Sierra (phát âm địa phương: [ˈsanta ˈkɾus de la ˈsjera], nghĩa "thánh giá của dãy núi"), thường gọi đơn giản là Santa Cruz (phát âm địa phương: [ˈsanta ˈkɾus]), là thủ phủ của vùng Santa Cruz ở đông Bolivia.[1] Nằm bên sông Pirai, thành phố Santa Cruz và vùng đô thị của nó là nơi cư ngụ của 70% dân số vùng Santa Cruz[3] và là một trong các thành phố phát triển nhanh của thế giới.[4] Thành phố được thành lập năm 1561 bởi nhà thám hiểm Tây Ban Nha Ñuflo de Chavez, tại nơi cách vị trí của nó hiện nay khoảng 200 km (124 mi) về phía đông; nó được di dời nhiều lần trước khi cố định cạnh sông Pirai vào cuối thế kỷ 16. Trong đa phần lịch sử, Santa Cruz luôn là một thị trấn nhỏ, thậm chí sau khi Bolivia giành độc lập năm 1825. Chỉ sau thời kỳ Thế Chiến thứ II, thành phố mới phát triển với tốc độ rất nhanh.

Ngày nay đây là thành phố đông dân nhất Bolivia; vùng Santa Cruz chiếm gần 35% tổng sản phẩm nội địa quốc gia và nhận 40% đầu tư trực tiếp từ nước ngoài vào đất nước. Điều này giúp Santa Cruz trở thành trung tâm thương mại quan trọng nhất và thu hút dân từ khắp cả nước đổ về.[5]

Tham khảo

  1. ^ a b “National Statistics Institute. Population Projections by Department and Municipality”. INE. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “National Statistics Institute. General Population Estimates”. www.ine.gob.bo. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2011.
  4. ^ “World's fastest growing urban areas (1)”. City Mayors. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  5. ^ “The Contributions of Santa Cruz to Bolivia (Spanish only)” (PDF). CAINCO. 2008.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9