Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

La Plata

Các địa điểm tại La Plata

La Plata là thành phố tỉnh lị của tỉnh Buenos Aires, Argentina, và La Plata partido. Theo năm điều tra dân số năm 2001, thành phố có dân số 574.369 và khu vực đô thị có 694.253 dân.

La Plata đã được quy hoạch và phát triển để phục vụ như là thủ phủ của tỉnh sau khi thành phố Buenos Aires được chuyển thành thủ đô liên bang vào năm 1880, và nó đã được chính thức thành lập bởi các Thống đốc Dardo Rocha ngày 19 tháng 11 năm 1882. La Plata đã được đổi tên thành Thành phố Eva Perón giữa giai đoạn 1952 và 1955.

Thành phố này có hai cây lạc bộ bóng đá chơi trong sự phân nhóm đầu tiên: Estudiantes de La Plata và Gimnasia y Esgrima La Plata.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của La Plata (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 37.5
(99.5)
37.0
(98.6)
35.9
(96.6)
29.3
(84.7)
28.2
(82.8)
23.1
(73.6)
28.4
(83.1)
25.2
(77.4)
28.0
(82.4)
32.1
(89.8)
35.8
(96.4)
38.4
(101.1)
38.4
(101.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.8
(83.8)
27.8
(82.0)
25.4
(77.7)
21.9
(71.4)
18.1
(64.6)
14.7
(58.5)
14.3
(57.7)
15.8
(60.4)
17.8
(64.0)
20.7
(69.3)
23.7
(74.7)
27.1
(80.8)
21.3
(70.3)
Trung bình ngày °C (°F) 22.6
(72.7)
21.8
(71.2)
19.7
(67.5)
16.1
(61.0)
12.8
(55.0)
9.8
(49.6)
9.2
(48.6)
10.4
(50.7)
12.5
(54.5)
15.2
(59.4)
18.3
(64.9)
21.1
(70.0)
15.8
(60.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 17.2
(63.0)
16.6
(61.9)
14.7
(58.5)
11.1
(52.0)
8.1
(46.6)
5.6
(42.1)
5.5
(41.9)
5.9
(42.6)
7.5
(45.5)
10.3
(50.5)
12.8
(55.0)
15.5
(59.9)
10.9
(51.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 6.3
(43.3)
4.1
(39.4)
3.6
(38.5)
1.3
(34.3)
−2.6
(27.3)
−4.2
(24.4)
−4.6
(23.7)
−2.8
(27.0)
−2.6
(27.3)
−1.2
(29.8)
1.0
(33.8)
1.3
(34.3)
−4.6
(23.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 97.1
(3.82)
103.1
(4.06)
117.9
(4.64)
73.9
(2.91)
73.8
(2.91)
54.6
(2.15)
58.3
(2.30)
65.6
(2.58)
73.6
(2.90)
111.3
(4.38)
93.0
(3.66)
84.8
(3.34)
1.007
(39.65)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 8 7 8 7 7 6 7 7 7 9 8 8 89
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 71 75 78 79 81 82 83 79 77 78 74 70 77
Số giờ nắng trung bình tháng 251.1 229.6 210.8 186.0 155.0 120.0 127.1 161.2 171.0 207.7 225.0 238.7 2.283,2
Phần trăm nắng có thể 57 62 55 55 48 41 41 48 48 52 54 52 51
Nguồn 1: NOAA[1]
Nguồn 2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]

Tham khảo

  1. ^ “La Plata AERO Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Valores Medios de Temperature y Precipitación-Buenos Aires: La Plata” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.

Bản mẫu:Tỉnh Buenos Aires Bản mẫu:Thành phố Argentina

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9