Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sanremo

Sanremo
—  Comune  —
Città di Sanremo
Panorama of Sanremo from the harbour

Hiệu kỳ
Vị trí của Sanremo
Map
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Liguria", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Liguria", và "Bản mẫu:Location map Italy Liguria" đều không tồn tại.Vị trí của Sanremo tại Ý
Quốc giaÝ
VùngLiguria
TỉnhImperia (IM)
FrazioniSan Romolo, Poggio, Bussana, Bussana Vecchia, Coldirodi, Verezzo, San Bartolomeo, Gozo Superiore, Gozo Inferiore, Verezzo San Donato, Verezzo Sant'Antonio, San Giacomo, San Giovanni, Borello
Chính quyền
 • Thị trưởngMaurizio Zoccarato
Diện tích[1]
 • Tổng cộng54,7 km2 (211 mi2)
Độ cao15 m (49 ft)
Dân số (30 tháng 4 năm 2009)[2]
 • Tổng cộng56.864
 • Mật độ100/km2 (270/mi2)
Tên cư dânSanremesi hay Sanremaschi
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính18038
Mã điện thoại0184
Thành phố kết nghĩaHelsingør, Atami, Budva, Tortona, Karlskoga
Thánh bảo trợSaint Romolo
Ngày thánh13/10
WebsiteWebsite chính thức

Sanremo hay Sa Remo (Sanrœmu trong tiếng Liguria) là một đô thị và cộng đồng (comune) ở tỉnh Imperia trong vùng Liguria miền bắc nước Ý. Đô thị Sanremo có diện tích 54,7 ki lô mét vuông, dân số thời điểm năm 31 tháng 5 năm 2010 là 56.962 người. Đô thị Sanremo có các đơn vị dân cư (frazioni) sau: San Romolo, Poggio, Bussana, Bussana Vecchia, Coldirodi, Verezzo, San Bartolomeo, Gozo Superiore, Gozo Inferiore, Verezzo San Donato, Verezzo Sant'Antonio, San Giacomo, San Giovanni, Borello. Các đô thị giáp ranh: Apricale, Bajardo, Ceriana, Ospedaletti, Perinaldo, Seborga, Taggia, Bordighera. Sanremo nằm bên bờ biển Địa Trung Hải ở phía tây Liguria Tây Bắc Italia. Được thành lập vào thời La Mã, thành phố được biết đến như một điểm đến du lịch Riviera của Ý. Đây là nơi rất nhiều sự kiện văn hóa, chẳng hạn như Liên hoan Âm nhạc Sanremo và đua xe đạp cổ điển Milano - San Remo.

Tham khảo

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9