Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Saint-Ouen-sur-Maire

Saint-Ouen-sur-Maire

Saint-Ouen-sur-Maire trên bản đồ Pháp
Saint-Ouen-sur-Maire
Saint-Ouen-sur-Maire
Vị trí trong vùng Lower Normandy
Saint-Ouen-sur-Maire trên bản đồ Lower Normandy
Saint-Ouen-sur-Maire
Saint-Ouen-sur-Maire
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Orne
Quận Argentan
Tổng Écouché
Liên xã Écouché
Xã (thị) trưởng Marcel Pillon
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 153–200 m (502–656 ft)
(bình quân 171 m (561 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 5,24 km2 (2,02 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu1 117  
 - Mật độ 22/km2 (57/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 61441/ 61150
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-Ouen-sur-Maire là một tỉnh Orne Hauts-de-France tây bắc nước Pháp. Xã Saint-Ouen-sur-Maire nằm ở khu vực có độ cao trung bình 171 mét trên mực nước biển.

Biến động dân số

Năm  Dân số
1806   239
1827   248
1836   272
1856   306
1876   187
1896   113
1906     97
1911   105
1921     83
1926     85
1931     75
1936     78
1946     80
1954     92
1962     79
1968     93
1975     91
1982   130
1990   129
1999   112
2006   117
dân số không tính hai lần.

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9