Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Longuenoë

Longuenoë

Longuenoë trên bản đồ Pháp
Longuenoë
Longuenoë
Vị trí trong vùng Lower Normandy
Longuenoë trên bản đồ Lower Normandy
Longuenoë
Longuenoë
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Orne
Quận d'Alençon
Tổng de Carrouges
Xã (thị) trưởng Philippe Monnier
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 214–297 m (702–974 ft)
(bình quân 255 m (837 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 4,44 km2 (1,71 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 118  (2006)
 - Mật độ 27/km2 (70/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 61231/ 61320
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Longuenoë là một thuộc tỉnh Orne trong vùng Normandie tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 255 255 mét trên mực nước biển.

Giáp ranh

Biến động dân số

Năm  dân số
1821   345
1962   115
1968     87
1975     85
1982     93
1990     85
1999   110
sans doubles comptes in 1962. Nguồn: INSEE.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Longuenoë sur le site de l'Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9