Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Saarland

Bang tự do Saarland
Cờ bang Huy hiệu bang
Cờ vạch ngang Huy hiệu lớn
Số liệu cơ bản
Thủ phủ: Saarbrücken
Diện tích: 2.568,65 km²
Dân số: 1.045.555 (31 tháng 8 năm 2006)
Mật độ dân số: 407 người / km²
GDP
 - Tổng cộng
 - Tỷ lệ trong GDP Đức

 tỉ €
Nợ trên đầu người: 7.705 € trên đầu người
(Cuối 2005)
Nợ tổng cộng: 7,4 tỉ € (2004)
ISO 3166-2: DE-SL
Trang Web chính thức: www.saarland.de
Chính trị
Thủ hiến: Annegret Kramp-Karrenbauer (CDU)
Chính phủ: CDU
Phân chia số ghế trong quốc hội tiểu bang
(51 ghế):
CDU 27
SPD 18
Liên minh 90/Đảng Xanh 3
FDP 3
Bầu cử lần cuối: 5 tháng 9 2004
Bầu cử lần tới: 2009
Đại diện trong Hội đồng Liên bang
Số phiếu trong Hội đồng Liên bang Đức: 3
Vị trí trong nước Đức

Map

Saarland là một tiểu bang ở miền tây-nam của nước Cộng hòa Liên bang Đức có biên giới về phía bắc và phía đông với bang Rheinland-Pfalz cũng như về phía nam với Pháp (giáp vùng Grand Est) và phía tây với Luxembourg (giáp vùng Grevenmacher). Saarland về diện tích là bang nhỏ nhất ở nước Đức, về dân số cũng ít thứ hai Đức sau Bremen.

Cùng với Lothringen, Luxemburg, Rheinland-Pfalz và vùng Wallonie của Bỉ, Saarland lập thành khu vực đô thị Saar-Lor-Lux.

Các ngành công nghiệp quan trọng trong Saarland là công nghiệp ô tô (Ford Motor CompanySaarlouis), cung cấp phụ tùng ô tô (Robert Bosch GmbHMichelinHomburg), luyện thép (Saarstahl AGDillinger Hütte). Công nghiệp sành sứ (Villeroy & Boch) cũng đóng vai trò quan trọng trong Saarland.

Lịch sử

Kỹ nghệ hầm mỏ và thép trên một con tem ở đây vào năm 1953

Saarland là một bang có lịch sử chính trị rất mới, nó được thành lập vào năm 1920 từ những vùng đất thuộc Vương quốc PhổBayern. Trong thế kỷ 19, ngoài ra công quốc Oldenburg (công quốc Birkenfeld) và công quốc Sachsen-Coburg và Gotha (công quốc Lichtenberg) cũng có phần nhỏ những vùng đất, mà bây giờ là Saarland. Ở trong thời kỳ trước Cách mạng Pháp thì bản đồ chính trị vùng này giống như một tấm thảm vá chấp, thuộc quyền cai quản của công quốc Saarbrücken, công quốc Pfalz-Zweibrücken, tuyển hầu quốc Trier và công quốc Lothringen. Điều này có thể nhận ra được trên huy hiệu của bang bây giờ.

Phân cấp hành chính

Huyện

Saarland có cả thẩy 6 huyện:

Huyện Trung tâm hành chính Mã số Diện tích theo km² Dân số
(1) Merzig-Wadern Merzig MZG 555,12 103.520
(2) Neunkirchen Ottweiler NK (früher OTW) 249,21 134.099
(3) Saarbrücken (huyện) Saarbrücken SB und VK 410,62 326.638
(4) Saarlouis Saarlouis SLS 459,08 196.611
(5) Saarpfalz-Kreis1 Homburg HOMIGB 418,52 144.291
(6) St.Wendel St. Wendel WND 476,09 89.128

1 cho tới 9/7/1989 huyện này gọi là Saar-Pfalz-Kreis
KarteLandkreis SaarlouisSaarpfalz-KreisLandkreis St. WendelLandkreis NeunkirchenRegionalverband SaarbrückenLandkreis Merzig-WadernRheinland-PfalzLuxemburgFrankreich
Karte

Thành phố và xã trong huyện

Merzig-Wadern Saarpfalz-Kreis Neunkirchen Saarlouis St.Wendel Saarbrücken (huyện)

Landkreise im Saarland

vàng = thành phố, blassgelb = xã

Các thành phố được in đậm.

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9