Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sông Đa Nhim

Sông Đa Nhim
Vị trí
Quốc giaViệt Nam
TỉnhLâm Đồng
Đặc điểm địa lý
Thượng nguồnHồ Đa Nhim
 • cao độChưa xác định
Cửa sôngsông Đa Dâng
• cao độ
Chưa xác định
Độ dàiChưa xác định
Diện tích lưu vựcChưa xác định
Lưu lượngChưa xác định
sông Đa Nhim, đoạn qua Đức Trọng, Lâm Đồng

Sông Đa Nhim chảy qua các huyện Đơn Dương, Đức Trọng và đổ vào sông Đa Dâng gần thác Pongour [1][2].

Sông Đa Nhim bắt nguồn từ phía bắc núi Gia Rích (1.923m) ở huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, gần ranh giới với hai tỉnh Khánh HoàNinh Thuận.

Trên sông Đa Nhim có hồ Đa Nhim (hay là hồ Đơn Dương), là một hồ nhân tạo trên địa bàn huyện Đơn Dương. Ở đây có đặt nhà máy thủy điện Đa Nhim. Từ thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, ngược quốc lộ 27 chừng 50 km, ta sẽ nhìn thấy ba ống thủy lực chạy song song, dài khoảng 2 km, dẫn nước từ trên núi xuống nhà máy nằm dưới chân đèo Ngoạn Mục trông rất đẹp và kỳ vĩ.

Sông Đa Nhim không chỉ có nguồn lợi thủy điện, mà còn tạo ra nhiều cảnh quan đẹp trở thành những điểm du lịch nổi tiếng của tỉnh Lâm Đồng. Dọc sông có 3 thác chính: thác Liên Khương, thác Gougahthác Pongour.

Tham khảo

  1. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  2. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ C-49-1 C&D. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9