Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay quốc tế Port Hedland

Sân bay quốc tế Port Hedland
Lối vào nhà ga, chụp năm 2012.
Mã IATA
PHE
Mã ICAO
YPPD
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Chủ sở hữuTown of Port Hedland
Cơ quan quản lýManager Airport, Port Hedland International Airport
Thành phốPort Hedland and South Hedland
Vị tríPort Hedland, Western Australia
Độ cao33 ft / 10 m
Tọa độ20°22′40″N 118°37′35″Đ / 20,37778°N 118,62639°Đ / -20.37778; 118.62639
Trang mạngporthedlandairport.com.au
Bản đồ
YPPD trên bản đồ Australia
YPPD
YPPD
Vị trí ở Western Australia
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
14/32 2.500 Chipseal
18/36 1.000 Chipseal
Thống kê (2010/11)
Số lượt khách367.690
Số lượt chuyến4.721
Sources: Australian AIP and aerodrome chart[1]

Sân bay quốc tế Port Hedland (IATA: PHE, ICAO: YPPD) là một sân bay phục vụ Port Hedland, Western Australia. Sân bay có khoảng cách 5 hải lý (9,3 km; 5,8 mi) về phía đông nam của Port Hedland và 11 km (6,8 mi) từ Nam Hedland và được sở hữu bởi Hội đồng Thành phố Port Hedland. Nó là một sân bay quan trọng cho hành khách những người làm việc trong ngành công nghiệp khai thác mỏ đang phát triển. Sân bay này đang trải qua thời kỳ nâng cấp. Giai đoạn một của công trình bao gồm phần mở rộng của một đường lăn hiện có và lắp đặt hệ thống chiếu sáng mới, xây dựng một đường lăn mới, mở rộng các nút giao thông đường lăn và các phần mở rộng của khu vực đến và khởi hành trong nước và quốc tế. Thời gian hoàn thành dự kiến vào cuối tháng 7 năm 2011.

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9