Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay Gold Coast

Sân bay Gold Coast
Tập tin:Gold Coast Airport Logo.svg
Mã IATA
OOL
Mã ICAO
YBCG
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Cơ quan chủ quảnQueensland Airports Limited
Thành phốGold Coast, Queensland
Vị tríBilinga, Queensland
Phục vụ bay choJetstar Airways
SEAIR Pacific
Phục vụ bay thẳng choVirgin Australia
Độ cao21 ft / 6 m
Tọa độ28°09′54″N 153°30′22″Đ / 28,165°N 153,50611°Đ / -28.16500; 153.50611
Trang mạngGoldCoastAirport.com.au
Bản đồ
YBCG trên bản đồ Australia
YBCG
YBCG
Vị trí ở Úc
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
14/32 2.492 Asphalt
17/35 582 Asphalt
Thống kê (2011)
Số lượt khách5.261.773
Số lượt chuyến35.945
Nguồn: AIP[1]
passenger and aircraft movements from the Bureau of Infrastructure, Transport and Regional Economics (BITRE)[2]

Sân bay Gold Coast, hoặc Sân bay Coolangatta, (IATA: OOL, ICAO: YBCG) là một sân bay nội địa và quốc tế của Úc nằm ở cuối phía nam của Gold Coast, khoảng 100 km (62 dặm) về phía nam Brisbane và 25 km (16 mi) về phía nam của Surfers Paradise. Các lối vào sân bay nằm ở vùng ngoại ô của Bilinga tại Gold Coast. Đường băng chính nằm giữa năm vùng ngoại ô của thành phố sinh đôi trên biên giới bang QueenslandNew South Wales. Trong suốt mùa hè các bang đều ở hai vùng thời gian khác nhau. Cho năm tài chính 2010-11, Sân bay Gold Coast là sân bay bận rộn thứ sáu ở Úc về số lượt hành khách và thứ tám về số lượt chuyến. Nó cũng là sân bay tăng trưởng nhanh thứ 3 trong Australia.

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9