Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn

Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn
Xiàmén Gāoqí Guójì Jīchǎng
厦门高崎国际机场
E-mng Ko-kia Kok-che Ki-tiu
Mã IATA
XMN
Mã ICAO
ZSAM
Thông tin chung
Kiểu sân bayPublic
Cơ quan quản lýXiamen International Airport Group Co., Ltd.(XIAGC)
Vị tríHạ Môn
Phục vụ bay choXiamen Airlines
Độ cao59 ft / 18 m
Tọa độ24°32′39″B 118°07′40″Đ / 24,54417°B 118,12778°Đ / 24.54417; 118.12778
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
05/23 3,400 11,155 Asphalt
T3
T4
XiamenAir Airbus A320 tại sân bay

Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn (giản thể: 厦门高崎国际机场; bính âm: Xiàmén Gāoqí Guójì Jīchǎng) (IATA: XMN, ICAO: ZSAM) là một sân bay quốc tế ở Hạ Môn, Phúc Kiến, Trung Quốc. Đây là căn cứ hoạt động của hãng Xiamen Airlines và một số hãng khác. Tại đây có dịch vụ bảo dưỡng máy bay. Năm 2005, sân bay này phục vụ 6,28 triệu lượt khách và 201.300 tấn hàng hóa và thư từ.[1]

Các hãng hàng không và các điểm đến

Hành khách

Hãng hàng khôngCác điểm đếnNhà ga
Air China Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Thiên Tân, Vũ HánNội địa
Air China Jakarta-Soekarno-HattaQuốc tế
Air Macau MacauQuốc tế
All Nippon Airways Tokyo-NaritaQuốc tế
Beijing Capital Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Quế Lâm, Hợp Phì, Hohhot, Huangshan, Tam Á, Vũ Hán, Tây AnNội địa
Cebu Pacific ManilaQuốc tế
Chengdu Airlines Thành Đô, Jinggangshan, Côn Minh, LiuzhouNội địa
China Eastern Airlines Baotou, Changzhou, Đại Liên, Hàng Châu, Hợp Phì, Huai'an, Tế Nam, Côn Minh, Linyi, Nam Kinh, Thượng Hải-Hồng Kiều, Taiyuan, Vũ Hán, Wuxi, Tây An, Yibin, Ngân Xuyên, Yulin, Zhanjiang Nội địa
China Express Airlines Bijie, Trùng KhánhNội địa
China Southern Airlines Trường Xuân, Đại Liên, Quảng Châu, Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Nam Kinh, Nam Ninh, Thanh Đảo, Tam Á, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Urumqi, Vũ Hán, Xiangyang, Yiwu, Trịnh ChâuNội địa
China United Airlines Beijing-NanyuanNội địa
Dragonair Hong KongQuốc tế
Far Eastern Air Transport Thuê chuyến: Magong[2]Quốc tế
Hainan Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Changzhi, Datong, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Lanzhou, Nanchang, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Taiyuan, Urumqi, Tây An, Xuzhou, Trịnh ChâuNội địa
Hebei Airlines Nam Kinh, ShijiazhuangNội địa
Jiangxi Air NanchangNội địa
Juneyao Airlines Beihai, Nam Kinh, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố ĐôngNội địa
KLM AmsterdamQuốc tế
Korean Air Seoul-IncheonQuốc tế
Kunming Airlines Côn Minh, Nam Ninh, WuyishanNội địa
Lucky Air Quế Lâm, Côn MinhNội địa
Malaysia Airlines Kuala Lumpur–InternationalQuốc tế
Mandarin Airlines Kaohsiung, Đài Bắc-Đào ViênQuốc tế
Okay Airways Trường Sa, Thiên TânNội địa
Philippine Airlines ManilaQuốc tế
Shandong Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Quảng Châu, Quế Lâm, Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Tế Nam, Jingdezhen, Côn Minh, Lanzhou, Nam Kinh, Nam Ninh, Thanh Đảo, Quzhou, Tam Á, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Taiyuan, Thiên Tân, Tongren, Vũ Hán, Wuyishan, Tây An, Yantai, Ngân Xuyên, Trịnh Châu, Zhoushan, ZhuhaiNội địa
Shandong Airlines Bangkok–Suvarnabhumi, Phuket[3] Quốc tế
Shanghai Airlines Quảng Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố ĐôngNội địa
Shenzhen Airlines Quảng Châu, Nam Kinh, Nantong, Thẩm Dương, Wuxi, Tây An, YangzhouNội địa
Sichuan Airlines Trường Sa, Changzhou, Thành Đô, Trùng Khánh, Ganzhou, Cáp Nhĩ Tân, Côn Minh, YichunNội địa
SilkAir SingaporeQuốc tế
Sky Wings Asia Airlines Thuê chuyến: Siem ReapQuốc tế
Spring Airlines Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, ShijiazhuangNội địa
Tianjin Airlines Anqing, Changde, Fuyang, Nanchang, Ordos, Thiên Tân, Tây An, ZunyiNội địa
Thai Airways Bangkok-SuvarnabhumiQuốc tế
Transasia Airways Kaohsiung, TaichungQuốc tế
Uni Air Taipei-SongshanQuốc tế
West Air Trường Sa, Trùng KhánhNội địa
XiamenAir Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Chizhou, Trùng Khánh, Đại Liên, Quảng Châu, Quế Lâm, Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương, Hải Khẩu, Hailar, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Huangshan, Tế Nam, Côn Minh, Lanzhou, Lianyungang, Lhasa, Lijiang, Luzhou, Mianyang, Nanchang, Nam Kinh, Nam Ninh, Nantong, Ninh Ba, Thanh Đảo, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Taiyuan, Thiên Tân, Urumqi, Wanzhou, Vũ Hán, Wuyishan, Tây An, Xining, Xuzhou, Yancheng, Yichang, Ngân Xuyên, Yuncheng, Trịnh Châu, Zhoushan, ZhuhaiNội địa
XiamenAir Amsterdam, Bangkok-Suvarnabhumi, Cebu, Denpasar, Hong Kong, Thành phố Hồ Chí Minh, Jakarta-Soekarno-Hatta, Kaohsiung, Kuala Lumpur–International, Macau, Manila, Melbourne (bắt đầu từ ngày ngày 30 tháng 6 năm 2016),[4] Osaka-Kansai, Seattle/Tacoma (bắt đầu từ ngày ngày 26 tháng 9 năm 2016),[5] Seoul-Incheon, Siem Reap, Singapore, Sydney, Taipei-Songshan, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo-Narita,[6] Vancouver (bắt đầu từ ngày ngày 25 tháng 7 năm 2016)[7]
Thuê chuyến: Shizuoka[8]
Quốc tế

Hàng hóa

Hãng hàng khôngCác điểm đến
ANA CargoTokyo-Narita
CargoluxBeijing-Capital, Luxembourg
Cathay Pacific CargoHong Kong, Shanghai-Pudong
China Cargo AirlinesOsaka-Kansai
Hong Kong Airlines CargoHong Kong, Shanghai-Pudong
Korean Air CargoSeoul-Incheon
Singapore Airlines Cargo Nam Kinh
Yangtze River ExpressClark, Shanghai-Pudong

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2008.
  2. ^ “FAT Launches Makung – Xiamen Service”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “News”. Truy cập 9 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ “News”. Truy cập 9 tháng 6 năm 2023.
  5. ^ “Xiamen Airlines Bắt đầu từ ngày Seattle Service from late-Sep 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ “Xiamen Airlines Adds Tokyo Service from August 2015”. Airlineroute.net. ngày 5 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ “Xiamen Airlines Adds Vancouver Service from late-July 2016”. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  8. ^ “Xiamen Airlines Proposes Xiamen – Shizuoka Service from July 2015”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9