Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sân bay Lampang

Sân bay Lampang
ท่าอากาศยานลำปาง
Mã IATA
LPT
Mã ICAO
VTCL
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân sự
Cơ quan quản lýCục hàng không
Thành phốLampang
Vị trí175 Mu 1 đường Sanam Bin 1, Phra Bat, Mueang Lampang, Lampang, Thái Lan
Khánh thành1923; 102 năm trước (1923)
Độ cao811 ft / 247 m
Tọa độ18°16′15,36″B 99°30′15″Đ / 18,26667°B 99,50417°Đ / 18.26667; 99.50417
Trang mạngminisite.airports.go.th/lampang
Maps
Map
LPT trên bản đồ Thái Lan
LPT
LPT
Vị trí sân bay tại Thái Lan
Map
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
18/36 1.971 6.465 Nhựa đường
Thống kê (2019)
Hành khách171.596

Sân bay Lampang (tiếng Thái: ท่าอากาศยานลำปาง) (IATA: LPT, ICAO: VTCL) là một sân bay tại Lampang, Thái Lan.

Các hãng hàng không và các điểm đến

Hãng hàng khôngCác điểm đến
Bangkok Airways Bangkok–Suvarnabhumi
Nok Air Bangkok–Don Mueang

Thống kê

Nguồn: Cục hàng không dân dụng[1]
Năm Hành khách Thay đổi Chuyến bay
2011
22,343
Tăng 20.29%
739
2012
55,958
Tăng 50.45%
1,214
2013
77,848
Tăng 39.12%
1,612
2014
120,520
Tăng 54.81%
2,515
2015
261,428
Tăng 116.92%
4,602

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Cục hàng không dân dụng. [1] Lưu trữ 2016-04-23 tại Wayback Machine (bằng tiếng Thái)

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9