Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ruhr

Vùng Ruhr được tô màu đỏ thẫm

Ruhr hay vùng Ruhr (tiếng Đức: Ruhrgebiet), là một khu vực đô thị ở Nordrhein-Westfalen, Đức. Với diện tích 4435 km² và dân số khoảng 5.200.000 người (2009), vùng này bao gồm một số thành phố công nghiệp cũ được bọc bởi các con sông Ruhr về phía nam, sông Rhine về phía tây, và sông Lippe về phía bắc. Vùng Ruhr được coi là một phần của khu vực đô thị lớn hơn là Rhine-Ruhr với dân số 12 triệu người.

Từ Tây sang Đông, khu vực này bao gồm các thành phố Duisburg, Oberhausen, Bottrop, Mülheim an der Ruhr, Essen, Gelsenkirchen, Bochum, Herne, Hagen, Dortmund, và Hamm, cũng như những phần của nhiều huyện "nông thôn" của Wesel, Recklinghausen, Unna và huyện Ennepe-Ruhr. Các thành phố đông dân nhất là Dortmund (khoảng 572.000), Essen (566.000) và Duisburg (486.000). Vùng Ruhr không có trung tâm hành chính; mỗi thành phố trong khu vực có chính quyền riêng của mình. Trong lịch sử, các thị trấn Tây Ruhr, như Duisburg và Essen, thuộc khu vực lịch sử của Rheinland, trong khi phần phía đông của vùng Ruhr, bao gồm Gelsenkirchen, Bochum, Dortmund và Hamm, là một phần của vùng Westfalen. Từ thế kỷ 19, các huyện này đã phát triển và hợp với nhau thành một phức hợp lớn với khu vực công nghiệp rộng lớn, nơi sinh sống của khoảng 7,3 triệu người (bao gồm cả DüsseldorfWuppertal).

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9