Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Rudit

Rudit là thuật ngữ tiếng Latinh để chỉ bất kỳ loại đá mảnh trầm tích nào với kích thước hạt vượt quá 2 mm (0,08 inch)[1], chẳng hạn như các dạng cuội kết (conglomerat) hay breccia.

Thuật ngữ này được sử dụng trong phân loại các dạng đá vôi cacbonat kiểu đá mảnh, mặc dù các thuật ngữ tương đương về mặt kích thước hạt như conglomerat và breccia cũng thường được sử dụng cho đá vôi.

Các rudit chủ yếu được hình thành do xói mòn các loại đá khác hoặc tái trầm tích kiểu turbidit của cuội hay các loại đá đã cố kết khác. Một số rudit chứa các thành phần thuôn tròn và vì thế thuộc về thể loại conglomerat (cuội kết), các dạng khác chứa các mảnh góc cạnh và được gọi là breccia. Các khe hở giữa các hạt thô được điền đầy bằng ma trận silicat hay cacbonat. Các rudit chủ yếu xuất hiện dưới dạng các loại đá thành khối hay đá lớp đáy thô sơ với sự tạo lớp rộng về không gian và cát khai rộng về không gian và không có quy luật.

Pettijohn [2] đưa ra các thuật ngữ miêu tả như dưới đây, dựa trên kích thước hạt, để tránh sử dụng các thuật ngữ như "sét" hay "sét kết" mà trong đó ẩn chứa thành phần hóa học:

Thuật ngữ miêu tả kích thước
Kết cấu Phổ thông Hy Lạp Latinh
Thô Sỏi Psephit Rudit
Trung bình Cát Psammit Arenit
Mịn Sét Pelit Lutit

Tham khảo

  1. ^ Định nghĩa về rudite Lưu trữ 2008-10-14 tại Wayback Machine Truy cập ngày 1-1-2008.
  2. ^ Pettijohn F.J. (1975), Sedimentary Rocks, Harper & Row, ISBN 0-96-045191-2
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9