Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Pelit

Pelit (tiếng Hy Lạp Pelos, [đất] sét) là tên miêu tả cho đá vụn với kích thước hạt nhỏ hơn 1/16 mm hay 0,0625 mm (nguyên gốc là cát hay đất bùn). Các ví dụ có đá bảngđá bùn. Tên gọi tương đương cho thuật ngữ có gốc từ tiếng Latinhlutit. Pelit được sử dụng phổ biến hơn cho trầm tích biến chất.

Pilit là tên gọi ít được sử dụng hơn để chỉ olivin bị biến đổi, trong đó nó bị thay thế giả hình thái một phần bằng tổ hợp cacbonat–clorit–actinolit. Pilit chỉ có thể được nhận dạng trong các đoạn mỏng.

Pettijohn [1] đưa ra các thuật ngữ miêu tả sau, dựa trên kích thước hạt, tránh sử dụng các thuật ngữ như sét hay argillit (sét kết) vì chúng ẩn chứa thông tin về thành phần hóa học. Các thuật ngữ Hy Lạp nói chung được sử dụng phổ biến hơn cho đá biến chất, còn các thuật ngữ Latinh cho các loại đá chưa biến chất:

Thuật ngữ miêu tả kích thước
Kết cấu Phổ thông Hy Lạp Latinh
Thô Sỏi Psephit Rudit
Trung bình Cát Psammit Arenit
Mịn Sét Pelit Lutit

Tham khảo

  1. ^ Pettijohn F.J. (1975), Sedimentary Rocks, Harper & Row, ISBN 0-96-045191-2
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9