Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Romanian Top 100

Romanian Top 100 là bảng xếp hạng đĩa đơn thu âm quốc gia của România. Bảng xếp hạng được phát hành hàng tuần từ năm 1996. Nó được công nhận là một bảng xếp hạng âm nhạc chính thức ở châu Âu bởi tạp chí Billboard, Music & Media.[1]

Nghệ sĩ có nhiều vị trí quán quân nhất là Madonna, với 8 hoặc 9 bài hát đạt vị trí quán quân (không biết con số chính xác vì trang web chính thức chỉ bắt đầu xếp hạng từ 2002). Tính từ 2002, đĩa đơn quán quân lâu nhất là "Say It Right" của Nelly Furtado (12 tuần).

Bắt đầu với tháng 10 năm 2009, bảng xép hạng được phát hành hàng tuần trên kênh Kiss FM vào mỗi chiều chủ nhật, và trên trang Media Forest. Người dẫn chương trình của show là VJ Andreea Berghea.

Kỉ lục

Nghệ sĩ có nhiều #1 nhất

  1. 8 - Madonna;
  2. 6 - Kylie MinogueShakira
  3. 5 - Enrique Iglesias
  4. 4 - MorandiFergie*;
  5. 3 - Voltaj, 3SE, Pussycat Dolls, Black Eyed Peas, Lady Gaga

* 1 đĩa đơn #1 solo và 3 đĩa đơn với nhóm.

Nghệ sĩ có nhiều tuần ở vị trí quán quân nhất

  1. Voltaj — 21 tuần
  2. Shakira — 21 tuần
  3. Morandi — 19 tuần
  4. Madonna — 19 tuần
  5. Black Eyed Peas — 18 tuần
  6. Activ — 17 tuần
  7. Kylie Minogue — 15 tuần
  8. Akcent — 13 tuần
  9. Nelly Furtado — 12 tuần
  10. Las Ketchup — 11 tuần
  11. Lady Gaga - 11 tuần
  12. Enrique Iglesias — 10 tuần

Nhiều tuần trên bảng xếp hạng nhất

  1. Gloria Estefan - Hoy (50 tuần)
  2. Pink - Please Don't Leave Me (48+ tuần)
  3. Nelly Furtado - Say It Right (44 tuần)

Nhiều quán quân nhất trong một năm

2003

  • O-Zone ("Despre Tine", "Dragostea din Tei")

2004

2006

  • Madonna ("Hung Up", "Sorry")
  • Morandi ("Falling Asleep", "A La Lujeba")

2007

2008

  • Madonna ("4 Minutes", "Give It 2 Me")

2010

Đĩa đơn có nhiều tuần ở vị trí quán quân nhất

Vị trí Tên bài hát Nghệ sĩ Số tuần tại #1 Năm
1 "Say It Right" Nelly Furtado 12 tuần 2007
2 "Shut Up" Black Eyed Peas 10 tuần 2003
2 "Cry Cry" Oceana 10 tuần 2009
3 "The Ketchup Song" Las Ketchup 9 tuần 2002
3 "Doar cu Tine" Activ 9 tuần 2004
3 "Beijo" Morandi 9 tuần 2005
3 "Hung Up" Madonna 9 tuần 2005
3 "Crazy Loop (Mm-Ma-Ma)" Crazy Loop 9 tuần 2007/2008
3 "Bad Romance" Lady Gaga 9 tuần 2010
4 "Hot N Cold" Katy Perry 8 tuần 2009
4 "Şi Ce" Voltaj 8 tuần 2004
4 "Visez" Activ 8 tuần 2005
5 "I Gotta Feeling" Black Eyed Peas 8 tuần 2009/2010
5 "Luna Mi-a Zâmbit" Class 7 tuần 2003
5 "Jokero" Akcent 7 tuần 2006
5 "Hips Don't Lie" Shakira 7 tuần 2006
5 "Big Girls Don't Cry" Fergie 7 weeks 2007

Có mặt lần đầu ở vị trí cao nhất

Bước nhảy lớn nhất

  • #78 - #28 (50 vị trí) Lady Gaga - "Telephone" (hợp tác với Beyoncé) (4 tháng 4 năm 2010)
  • #50 - #22 (27 vị trí) Alex Velea - "Don't Say It's Over" (25 tháng 4 năm 2010)
  • #61 - #43 (16 vị trí) Lady Gaga - "Bad Romance" (12 tháng 12 năm 2009)

Chú thích

  1. ^ rt100.ro "Romanian Top 100 celebrates its 10th anniversary Lưu trữ 2010-01-11 tại Wayback Machine". Truy cập 1 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9