Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ramon Magsaysay

Ramón Magsaysay, Sr.
Tổng thống thứ 7 của Philippines
Nhiệm kỳ
30 tháng 12 năm 1953 – 17 tháng 3 năm 1957
Phó Tổng thốngCarlos P. García
Tiền nhiệmElpidio Quirino
Kế nhiệmCarlos P. García
Bộ trưởng Quốc phòng
Nhiệm kỳ
1 tháng 1 năm 1954 – 14 tháng 5 năm 1954
Tổng thốngBản thân
Tiền nhiệmOscar Castelo
Kế nhiệmSotero B. Cabahug
Nhiệm kỳ
1 tháng 9 năm 1950 – 28 tháng 2 năm 1953
Tổng thốngElpidio Quirino
Tiền nhiệmRuperto Kangleon
Kế nhiệmOscar Castelo
Hạ nghị sĩ
Nhiệm kỳ
28 tháng 5 năm 1946 – 1 tháng 9 năm 1950
Tiền nhiệmValentin Afable
Kế nhiệmEnrique Corpus
Thông tin cá nhân
Sinh
Ramón del Fierro Magsaysay, Sr.

31 tháng 8 năm 1907
Iba, Zambales, Philippines
Mất17 tháng 3 năm 1957 (49 tuổi)
Balamban, Cebu, Philippines
Nơi an nghỉNghĩa trang Bắc Manila, Santa Cruz, Manila, Philippines
Đảng chính trịĐảng Thống nhất Quốc gia (1953–1957)
Đảng Tự do[1][2] (1946–1953)
Phối ngẫuLuz Banzon
Con cáiTeresita
Milagros
Ramon
Alma materĐại học José Rizal
Nghề nghiệpChính trị gia, Tướng lĩnh
Chữ ký
Phục vụ trong quân đội
Thuộc Philippines
Phục vụQuân đội Philippines
Năm tại ngũ1942–1945
Cấp bậcĐại uý
Đơn vịSư đoàn Bộ binh thứ 31

Ramón del Fierro Maqsaysay (1907-1957) là tổng thống thứ 7 của Philippines. Ông là tổng thống Philippines đầu tiên sinh ra vào thế kỷ 20 và cũng là tổng thống Philippines đầu tiên sinh sau độc lập. Magsaysay tại nhiệm từ năm 1953 đến khi qua đời vào năm 1957 trong một tai nạn máy bay. Ông từng là một lãnh đạo du kích trong Chiến tranh Thái Bình Dương. Ông được bầu làm Tổng thống khi phục vụ Đảng Thống nhất Quốc gia (Philippines).

Tham khảo

  1. ^ "Ramon Magsaysay." Microsoft Student 2009 [DVD]. Redmond, WA: Microsoft Corporation, 2008.
  2. ^ Molina, Antonio. The Philippines: Through the centuries. Manila: University of Sto. Tomas Cooperative, 1961. Print.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9