Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận 15, Paris

Quận 15, Paris
Khu cao ốc Front de Seine gần Tháp Eiffel
Vị trí
Bản đồ Paris
Bản đồ Paris
 
1
 
 
2
 
 
3
 
 
4
 
 
5
 
 
6
 
 
7
 
 
8
 
 
9
 
 
10
 
 
11
 
 
12
 
 
13
 
 
14
 
 
15
 
 
16
 
 
17
 
 
18
 
 
19
 
 
20
 
Paris và các vùng ngoại ô
Hành chính
Vùng Île-de-France
Tỉnh Paris
Quận trưởng Philippe Goujon
Thống kê
Diện tích 8.50 km²
Dân số
(Tháng 1, 2005 ước lượng)
(Tháng 3, 1999 thống kê)

231.500
225.362
 -Mật độ (2005) 27.229/km²
Quốc kỳ Pháp
Quốc kỳ Pháp


Quận 15 của Paris (còn có tên là quận Vaugirard, nhưng tên gọi này ít được dùng trong đời sống thường nhật) nằm ở phía tây nam thành phố, hữu ngạn sông Seine. Nó tiếp giáp với các quận 14, 6, 716. Quận 15 được là kết quả việc xát nhập các xã Vaugirard và Grenelle vào Paris từ năm 1860.

Quận 15 có một trong những nhà ga quan trọng của Paris, Gare Montparnasse, và bên cạnh ga là Tháp Montparnasse, công trình cao nhất Paris. Ngoài ra, phía bắc Quận 15 rất gần với tháp Eiffel.

Năm 1999, dân số của quận là 225.362 người trên một diện tích 848 ha, tức 26.576 người/km². Quận 15 là quận đông dân nhất thành phố.

Khu vực Front de Seine

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9