Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận 12, Paris

Quận 12th, Paris
Tòa thị chính Quận 12
Vị trí
Bản đồ Paris
Bản đồ Paris
 
1
 
 
2
 
 
3
 
 
4
 
 
5
 
 
6
 
 
7
 
 
8
 
 
9
 
 
10
 
 
11
 
 
12
 
 
13
 
 
14
 
 
15
 
 
16
 
 
17
 
 
18
 
 
19
 
 
20
 
Paris và các vùng ngoại ô
Hành chính
Vùng Île-de-France
Tỉnh Paris
Quận trưởng Catherine Baratti-Elbaz
Thống kê
Diện tích 6.38[1] km²
16.32 km²
Dân số
(Tháng 1, 2005 ước lượng)
(Tháng 3, 1999 thống kê)

139.100
136.591
 -Mật độ (2005) 21.813[1]/km²
Quốc kỳ Pháp
Quốc kỳ Pháp


Quận 12 của Paris (còn có tên là quận Reuilly, nhưng tên gọi này ít được dùng trong đời sống thường nhật) nằm ở phía đông thành phố, tiếp giáp với các quận 20, 11, 413. Sông Seine chảy vào Paris tiếp xúc đầu tiên với Quận 12 và Quận 13, và là ranh giới của hai quận này.

Bao gồm cả rừng Vincennes nên Quận 12 rộng 16,32 km², quận rộng thứ hai Paris sau Quận 16. Nếu không tính rừng Vincennes thì nó chỉ rộng 6,37 km².

Năm 1999, dân số quận 12 là 13.6591 người, tức 21.419 người/km². Quận trưởng từ 2001 của quận là Michèle Blumenthal, Đảng Xã hội Pháp.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b Không kể rừng Vincennes

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9