Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Pyrus pyrifolia

Pyrus pyrifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Pyrus
Loài (species)P. pyrifolia
Danh pháp hai phần
Pyrus pyrifolia
(Burm.) Nak.
Nashi pear (Pyrus pyrifolia)

Pyrus pyrifolia là một loài bản địa của Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Cây này có quả ăn được có nhiều tên gọi khác nhau như: lê châu Á,[1] lê Trung Quốc,[1][2] lê Hàn Quốc, lê Nhật Bản,[1] lê Đài Loan, và lê cát (Hán Việt: 沙梨, sa lê).[1] Cùng với loài lai P. × bretschneideriP. ussuriensis, chúng cũng được gọi là lê nashi.[3][4]

Trồng trọt

Các giống cây trồng được chia thành 2 nhóm. Hầu hết chúng thuộc nhóm Akanashi ('lê đỏ'), và vỏ có màu vàng nâu. Nhóm Aonashi ('lê xanh') vỏ có màu vàng lục.

Các giống được trồng chủ yếu gồm:

  • 'Chojuro' (ja:長十郎, Nhật Bản, 1893?)[5][6]
  • 'Kosui' (ja:幸水, Nhật Bản, 1959; giống được trồng chủ yếu ở Nhật Bản),[7][8]
  • 'Hosui' (ja:豊水, Nhật Bản, 1972)[9][10]
  • 'Imamuraaki' (ja:今村秋, Nhật Bản, bản địa)[11]
  • 'Nijisseiki' (ja:二十世紀, Nhật Bản, 1898; tên có nghĩa là "thế kỷ 20", hay còn đánh vần là 'Nijusseiki')[12][13]
  • 'Niitaka' (ja:新高, Nhật Bản, 1927)[14][15]
  • 'Okusankichi' (ja:晩三吉, Nhật Bản, bản địa)[16][17]
  • 'Shinko' (ja:新興, Nhật Bản, 1941)[18][19]
  • 'Whangkeum' (ko:황금, zh:黄金, Hàn Quốc, 1984, 'Niitaka' x 'Nijisseiki')

Tham khảo

  1. ^ a b c d Bailey, L.H.; Bailey, E.Z.; the staff of the Liberty Hyde Bailey Hortorium (1976). Hortus third: A concise dictionary of plants cultivated in the United States and Canada. New York: Macmillan.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Pyrus pyrifolia (Chinese pear)”. USDA PLANTS profile. Natural Resources Conservation Service, United States Department of Agriculture. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ In Japanese the fruit is called nashi. A variety is called shingo in Korean.
  5. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  6. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, chojuro. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  7. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  8. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, kosui. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  9. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  10. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, housui. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  11. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  12. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  13. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, nijiseiki. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  14. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  15. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, nitaka. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  16. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  17. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, okusanki. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  18. ^ “ニホンナシ育成品種の系統図 :果樹研”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  19. ^ “NSW Primary Industries 2002. Nashi asian pear varieties, shinko. Agfact H4.1.14”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Pyrus

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9