Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nick Mason

Nick Mason
CBE
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhNicholas Berkeley Mason
Sinh27 tháng 1, 1944 (81 tuổi)
Edgbaston, Birmingham, Anh
Nguyên quánHampstead, London, Anh
Thể loạiProgressive rock
Nghề nghiệp
  • Nhạc công
  • nhạc sĩ
  • nhà sản xuất thu âm
  • nhà văn
  • vận động viên đua xe
Nhạc cụ
  • Trống
  • định âm
Năm hoạt động1964–nay
Hãng đĩa

Nicholas Berkeley Mason, CBE (sinh ngày 27 tháng 1 năm 1944) là nghệ sĩ trống người Anh, nổi tiếng trong vai trò là tay trống của ban nhạc progressive rock Pink Floyd.

Mason chính là thành viên duy nhất của Pink Floyd góp mặt trong tất cả các album phòng thu của ban nhạc, và là thành viên cố định duy nhất của ban nhạc từ khi thành lập vào năm 1965. Tính tới năm 2010, ban nhạc đã bán được hơn 250 triệu đĩa trên toàn thế giới[1][2], trong đó có hơn 75 triệu đĩa chỉ riêng tại thị trường Mỹ. Cho dù không đóng góp nhiều vào các sáng tác của Pink Floyd, Mason vẫn thường được nhắc tới với 2 ca khúc đồng sáng tác cùng các thành viên khác là "Echoes" và "Time".

Mason cũng nổi tiếng là người đam mê xe cổ. Ông sưu tầm nhiều loại xe và cũng từng thi đấu đua xe chuyên nghiệp.

Danh sách đĩa nhạc

Cùng Pink Floyd

Album solo

Cùng Rick Fenn

Cùng Michael Mantler

  • The Hapless Child (1976)[4]
  • Something There (1982)[4]
  • Live (1987)[4]
  • Review (2000)
  • Concertos (2008)

Trong vai trò nhà sản xuất

  • Screw – Banks of the River / Devil's Hour (1969), đĩa đơn định dạng 10", dưới nghệ danh Shagrat Recs.
  • Chimera – Chimera (1969/70; tái bản 2002), cùng Rick WrightBob Weston
  • Principal Edwards Magic TheatreThe Asmoto Running Band (1971)[4]
  • Principal Edwards Magic Theatre – Round One (1974)[4]
  • Robert WyattRock Bottom (1974)[4]
  • GongShamal (1976)[4]
  • The DamnedMusic for Pleasure (1977)[4]
  • Steve HillageGreen (1978); đồng sản xuất cùng Steve Hillage. Mason chơi trống trong ca khúc "Leylines to Glassdom"[4]

Hợp tác

  • Robert Wyatt & Friends - Theatre Royal Drury Lane 8th September 1974 (2008) – cùng Hugh Hopper, Mike Oldfield, Dave Stewart, Fred Frith, Julie Tippetts, Ivor Cutler, etc.

Sách

  • At the Limit: 21 Classic Race Cars That Shaped a Century of Motorsport (cùng Mark Hales): Motorbooks International (1998) ISBN 978-0760305706
  • Into the Red: 22 Classic Cars That Shaped a Century of Motor Sport (cùng Mark Hales, 1998), tái bản 2004
  • Inside Out: A Personal History of Pink Floyd (2004) [3]
  • Passion for Speed: Twenty-Four Classic Cars that Shaped a Century of Motor Sport (cùng Mark Hales): Carlton Books (2010) ISBN 978-1847326393

Tham khảo

  1. ^ “Pink Floyd Reunion Tops Fans' Wish List in Music Choice Survey”, Bloomberg, ngày 26 tháng 9 năm 2007, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2013, truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012
  2. ^ “Pink Floyd's a dream, Zeppelin's a reality”, Richmond Times-Dispatch, ngày 28 tháng 9 năm 2007, truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012[liên kết hỏng]
  3. ^ a b c d Mabbett, Andy (2010). Pink Floyd – The Music and the Mystery. London: Omnibus. ISBN 978-1-84938-370-7.
  4. ^ a b c d e f g h i Miles, Barry; Mabbett, Andy (1994). Pink Floyd the visual documentary . London: Omnibus. ISBN 0-7119-4109-2.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9