Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nguyên lý Cavalieri

Giải thích Nguyên lý Cavalieri với những đồng xu

Nguyên lý Cavalieri (tiếng Anh: Cavalieri's principle) là một nguyên lý toán học, được nhà toán học người Ý Bonaventura Cavalieri đề xuất.

Nguyên lý có nội dung cơ bản là thể tích của hai đối tượng bằng nhau nếu các mặt cắt tương ứng của chúng bằng nhau.

Nguyên lý này được sử dụng từ rất lâu, cụ thể là Trung Quốc cổ đại. Có thể Pythagoras đã sử dụng tư tưởng tư duy của nó để chứng minh định lý nổi tiếng mang tên mình. Sau khi được đề xuất, nguyên lý Cavalieri đã tiến gần đến tư tưởng của tích phân[1] và phát huy được nhiều ứng dụng trong toán học, đặc biệt là trong tính thể tích.

Nội dung

Nếu hai hình khối (dù giới hạn bởi mặt phẳng hay mặt cong) có thể đặt sao cho với mọi mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước, tiết diện của các hình khối cắt bởi các mặt phẳng này là tương đương, thì thể tích các hình khối này bằng nhau.

Chú thích

  1. ^ Trắc nghiệm tư duy-Rèn luyện tư duy toán học, Tsuneharu Okabe, Việt Văn dịch, xuất bản năm 2007, trang 101
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9