Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nga Thạch

Nga Thạch
Xã Nga Thạch
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
TỉnhThanh Hóa
HuyệnNga Sơn
Địa lý
Diện tích5,91
Dân số
Tổng cộng5.292 người (1999)[1]
Mật độ895
Khác
Mã hành chính16165[2]
Mã bưu chính44403

Nga Thạch là một thuộc huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.

Thông tin địa lý

Xã Nga Thạch có diện tích: 5,91 km²[1]. Theo Tổng điều tra dân số năm 1999, xã Nga Thạch có dân số 5.292 người[1].

Xã Nga Thạch nằm ở phía tây nam huyện Nga Sơn. Địa giới hành chính như sau:

Hành chính

Năm 1977, huyện Nga Sơn sáp nhập với huyện Hà Trung thành huyện Trung Sơn, xã Nga Thạch thuộc huyện Trung Sơn. Năm 1982 huyện Trung Sơn chia tách thành hai huyện như cũ, xã Nga Thạch lại thuộc huyện Nga Sơn.

Xã Nga Thạch ngày nay gồm các làng (thôn):

STT Tên thôn/xóm/ấp/khu phố Mã bưu chính
1 Thôn Thanh Lãng 444031
2 Thôn Trung Thành 444032
3 Thôn Hậu Trạch 444033
4 Thôn Phương Phú 444034

Tham khảo

  1. ^ a b c Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ
  2. ^ Tổng cục Thống kê

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9