Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sông Lèn

Lạch Sung - nơi con sông Lèn đổ ra Biển Đông

Sông Lènphân lưu phía Bắc của Sông Mã tại tỉnhThanh Hóa.

Sông được tách ra từ sông Mã tại địa phận xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Sơn, huyện Hà Trung, chảy theo hướng Đông đổ ra vịnh Bắc Bộ tại cửa Sung (Lạch Sung) nằm giữa hai xã Nga Thủy, Nga Sơn và Đa Lộc, Hậu Lộc. Sông Lèn là ranh giới tự nhiên của các huyện Hà Trung, Nga Sơn (thuộc tả ngạn) với huyện Hậu Lộc (thuộc hữu ngạn).

Sông Lèn có tổng chiều dài khoảng 34 km, chảy cắt qua Quốc lộ 1 tại cầu Đò Lèn, cách Hà Nội khoảng 130 km về hướng Nam. Quốc lộ 1 bắc ngang sông Lèn bằng cây cầu Đò Lèn. Một cây cầu khác là cầu Thắm, khởi công năm 2014, trên quốc lộ 10.

Một đoạn sông Lèn xưa được Lê Hoàn tổ chức khơi thông nối với các sông khác tạo thành tuyến kênh Nhà Lê với mục đích tạo tuyến giao thông thủy nối từ kinh đô Hoa Lư tới biên giới Đèo Ngang thời Tiền Lê. Trong Chiến tranh Việt Nam, Đò Lèn trở thành một trong những điểm oanh kích dữ dội của không quân Mỹ nhằm cắt đứt tuyến giao thông quan trọng ở miền Bắc Việt Nam.

Tham khảo

  • Vietnam Administrative Atlas, Nhà xuất bản Bản Đồ, 2004

Xem thêm

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9