Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người lính

Hình chụp một binh sĩ quân Cờ Đen
Binh sĩ Đức tại Bosnia.

Người lính (tiếng Anh: soldier) hay còn gọi bằng nhiều cái tên khác như binh sĩ, binh lính, quân lính, lính tráng, sĩ tốt, bộ đội, quân nhân, quân sĩ, chiến sĩ, chiến binh,... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia, hoặc một đơn vị quân đội. Hầu hết những người lính đều có khả năng chiến đấu. Khi thuê một người lính phục vụ trong quân đội nước ngoài sẽ được gọi là lính đánh thuê.

Ngày nay ở nhiều quốc gia hiện đại, thuật ngữ người lính bao gồm cả sĩ quan, và hạ sĩ trong lực lượng quốc gia trên đất liền. Trong hầu hết các lực lượng vũ trang sử dụng của người lính từ đã có một ý nghĩa tổng quát hơn, do chuyên môn ngày càng cao của nghiệp nhà binh và thuật ngữ "binh lính" được chỉ về quân nhân, biệt kích, lính bộ binh, lính thủy, lính nhảy dù, kiểm lâm, lính bắn tỉa, kỹ sư, đặc công, lính cứu thương, lính cứu hỏa.

Tham khảo

Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9